Bài tập Hoá vô cơ

theo bài ra thì nM2CO3=0.1 mol=>nMHCO3=0.1mol =>0.1*(M+61+2M+60)=17.5 =>M=18 =>M là NH4 =>NH4HCO3+2KOH->K2CO3+NH3+2H2O -------0.1------0.2 (NH4)2CO3+2KOH->K2CO3+2NH3+2H2O 0.1-----------0.2 =>V=0.2l=>đáp án A mong các bạn góp ý nhé!

Không biết bạn đang học lớp mấy nữa? Thôi cứ trình bày theo cách dễ hiểu nhất nhé. Hihi Sau khi trộn (Coi V bảo toàn), ta có: C(HCl) = 10^-2.30/(20+30) = 6.10^-3M = a; C(H2SO4) = 4.10^-4M = b HCl => H+ + Cl- a------a H2SO4 => H+ + HSO4- –b--------b----b Xét cân bằng -----HSO4- <=> H+ + SO42----------------K2 = 10^-2. Bđầu:-b--------(a+b)–0 :–b-x------(a+b)+x–x Theo ĐLTDKL ta có: K2 = [(a+b)+x].x/(b-x) = 10^-2 <=> (6,4.10^-3 + x).x/(4.10^-4 -x) = 10^-2 Giải ra ta có x = 2,40.10^-4M Vậy [H+] = (a+b) + x = 6,64.10-3M ==> pH = 2,1778 ~ 2,2. pH ~2,2 > pH ban đầu của HCl do thể tích của dung dịch tăng lên. Ok?

Bài này em tính không ra đáp án, các anh chị xem giúp với ạ: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đkc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a M vào X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Định giá trị của a? ( Đáp án: 0,02M)

nCO2 = 0.07 mol nNaOH = 0.08 mol tạo cả 2 muối NaHCO3 x mol và Na2CO3 y mol x + y = 0.07 x + 2y = 0.08 –> x = 0.06 y = 0.01 nBaCl2 = 0.04 mol nBaCO3 kết tủa = 0.02 mol suy ra có 0,02 mol CO3(2-) trong dung dich và Ba2+ dư nCO3 2- trong dd ban đầu = 0.01 mol nCO3 (2-) mới sinh ra = 0.01 mol OH- + HCO3- —> CO3(2-) + H2O nOH- = 0.01 mol–> nBa(OH)2 = 0.005 mol —> CM = 0.005/0.25= 0.02M

Cho x mol bột Mg và 0,01 mol bột Al vào 200ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl không thấy khí thoát ra. Hỏi giá trị của x? Đáp án: 0,045 mol

Em đã thử làm nhưng bị rối ở thứ tự phản ứng của các chất, có cách nào nhanh để không cần viết phương trình không ạ chứ như vậy thì lâu lắm?

Thứ tự tính khử Mg> Al; Tính oxi hoá Fe3+ > Cu2+ > Fe2+. Vì Y không pứ với HCl => Y chỉ có Cu. Vậy Mg, Al, Fe3+ đã hết, còn Fe2+ chưa pư Theo định luật bảo toàn điện tích ta có: 2x + 3.0,01 = 0,02.2.1 + 0,04.2 => x = 0,045mol. Ok?

Em chưa hiểu cái chỗ 0,02.2.1 ạ? ( Có phải là Fe có 2 nguyên tử và điện tích của Fe3+ thành Fe2+ là nhận 1 electron hay không???)

Hấp thụ 3,584 lít CO2(đkc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu kết tủa X và dung dịch Y. Hỏi khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam? Em không rõ lượng tăng hay giảm ở đây là gì?

Chính vì sợ bạn không hiểu nên tôi đã tô màu đỏ. Chính là như bạn nghĩ ở trên. Ok rồi chứ?

Bài này ta có T = nOH-/nCO2 = 0,2/0,16 = 5/4 => Tạo 2 muối: Viết ptpứ, ta có: CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O x-------x-----------x 2CO2 + Ca(OH)2 => Ca(HCO3)2 2y------y-------------y => x = 0,04mol; y = 0,06mol Ta có mCaCO3 = 4gam < mCO2 = 44.0,16 = 7,04 gam => Khối lượng dung dịch tăng (7,04 - 4) = 3,04 gam. Khối lượng tăng hay giảm bạn cân biết dung dịch NHẬN gì? MẤT gì? Từ đó để tính ra. Nếu NHẬN > MẤT => m tăng và ngược lại. Hi vọng bạn hài lòng!:cuoimim (

Cho m(g) bột Cu vào dung dịch có chứa 10,2 g AgNO3, khuất đều, sau đó thêm vào 300ml dd H2SO4 loãng x(M), pư hoàn toàn thu 8,8g bột Kim loại, dd A và khí NO. Cho dd A tác dụng với dd NaOH thì cần 12g NaOH. Giá trị m(g) và x(M) theo thứ tự là:

A. 6,4 và 0,5 B.10 và 0,5 C.12,8 và 1 D.10 và 1,5

Các bạn giúp mình càng sớm càng tốt nhé !!

mình nghĩ là đáp án B:die (

bột Cu vào dung dịch có chứa AgNO3, do E0 Cu2+/Cu = +0.337V < E0 Ag+/Ag =+0.799V Cu + 2Ag+ –> Cu2+ + 2Ag() thêm vào dd H2SO4 loãng, pư hoàn toàn thu bột Kim loại, dd A và khí NO=> Cu dư => Ag+ hết ()=> nCu = nCu2+ = 10.2/2170 = 0.03 (mol) n Ag = 0.06 mol Vậy sau pư () có: 0.03 mol Cu2+, 0.06 mol NO3-, 0.06 mol Ag, Cu dư 3Cu + 8H+ + 2NO3- —> 3Cu2+ + 2NO + 4H20 () nCu = nCu2+ = 3/2 n NO3- = 0.09 mol, n H+ = 0.24 mol mAg = 6.48 (g) < 8,8g => Cu tiếp tục dư sau pư () và dư 8.8 - 6.48 = 2.32(g) v sau pư có: 0.09+0.03 = 0.12 mol Cu2+, 2.32g Cu, 6.48g Ag, có thể có H+ dư n NaOH = 12/40 = 0.3 => n OH- = 0.3 mol Cu2+ + 2OH- –> Cu(OH)2 (*) ta thấy: 0.12/1 < 0.3/2 => có H+ dư H+ + OH- –> H2O n H+ = n OH- = 0.3-0.122 = 0.06 (mol) => n H+ bđ = 0.06 + 0.24 = 0.3 mol => x = 0.3/20.3 = 0.5M m Cu bđ = (0.03 + 0.09)*64 + 2.32 = 10 (g) Bài này thật rắc rối cuộc đời!:1: Lần sau bạn đừng lập topic mới nghen!Vô “Hỏi đáp bài tập Hóa phổ thông” í!hihi Thân!

[b][i]Hôm nọ cô giao cho mình một số đề thi Hóa Lớp 9 để ôn tập thi :smiley: Thử làm bài đầu thấy có vấn đề nên mình quyết định post lên diễn đàn để các bạn cùng thảo luận giải quyết!! Sau đây là đề bài ( Mình chép nguyên si để các bạn khỏi thắc mắc nhé)

Đề thi chọn đội tuyển Hóa lớp 9 Năm 200? - 200? Time: 120 phút

Câu 1: 6 điểm Cho hơi nước qua than nóng đỏ được hỗn hợp A gồm 3 khí VÔ CƠ la X, Y, Z. a-Xác định X, Y, Z biết: X + H2O —> Y + Z Z + C -----> X b-Tính thành phần % thể tích mỗi khí trong A biết MA(Tức là PTK của A) bằng 15,5 đvc c-Trình bày cách tách từng khí X, Y, Z khỏi hỗn hợp A sao cho lượng mỗi chất là không đổi.

Câu 2: 4 điểm Khí A có tỉ khối đối với oxi bằng 1,0625. Đốt 3,4 gam khí A người ta thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 1,8 gam nước. a-Tìm công thức hóa học của A b-Viết phương trình phản ứng cháy của A c-Tính thể tích khí oxi cần dùng

Câu 3: 4 điểm a-Có hỗn hợp gồm khí thải độc hại sau:HCl, Cl2, CO2, CO, SO2…Hãy nêu biện pháp để xử lí các chất thải đó bằng phương pháp hóa học b-Bằng phản ứng hóa học, hãy giải thích: Tại sao bình cứu hỏa dập tắt được lửa. c-Lấy ví dụ và viết phương trình phản ứng minh họa các kết luận sau: +FeO vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá. +Al là nguyên tố lưỡng tính

Câu 4: 6 điểm Nhúng một thanh sắt nặng 100g vào 500ml dd hỗn hợp CuSO4.0,08M và Ag2SO4.0,04M. Giả sử tất cả đồng và bạc thoát ra đều bám vào sắt. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân lại được 100,48g. a-Tính khối lượng chất rắn A thoát ra bám lên thanh sắt. b-Hòa tan chất rắn A bằng HNO3 đặc. Hỏi có bao nhiêu lít khí màu nâu(NO2) bay ra(đktc) c-Cho toàn bộ thể tích khí màu nâu ở trên hấp thụ vào 500ml dd NaOH.0,2M. Tính nồng độ M của các chất sau phản ứng. Giả sử thể tích dd không thay đổi


Hết

Mong các bạn giúp mình giải đề thi này!! Nếu giải xong đề này mình sẽ lại post thêm đề tiếp để giải trong hè cho đỡ chán :cuoimim (

Các bạn vui lòng góp cho mình ít Thanks!!:24h_070::24h_081::24h_081::24h_081: [/i][/b]

a) Hơi nước: H2O ở dạng hơi, khi dẫn qua than (C) nóng đỏ sẽ có pứ: H2O + C => CO + H2-----------b[/b] 2H2O + C => CO2 + 2H2--------b[/b] Vậy 3 khí đó là CO, CO2 và H2. Vì X + H2O => X là CO. Vậy Y, Z chỉ có thể là CO2 và H2. Vì Z + C => X tức: Z + C => CO => Z là CO2. Vậy Y là H2. b) Gọi a, b lần lượt là số mol của C pứ theo (1) và (2), ta có: nCO = x; nCO2 = y; nH2 = x + 2y. M(A) = [28x + 44y + 2(x+2y)]/[x+y+(x+2y)] = 15,5 => x = 1,5y. CO = x/[x+y+(x+2y)].100 = 25% CO2 = y/[x+y+(x+2y)].100 = 16,67% H2 = (x+2y)/[x+y+(x+2y)].100 = 58,33% c)<link rel=“File-List” href=“file:///C:%5CUsers%5CLinh%5CAppData%5CLocal%5CTemp%5Cmsohtmlclip1%5C01%5Cclip_filelist.xml”><link rel=“Edit-Time-Data” href=“file:///C:%5CUsers%5CLinh%5CAppData%5CLocal%5CTemp%5Cmsohtmlclip1%5C01%5Cclip_editdata.mso”><link rel=“OLE-Object-Data” href=“file:///C:%5CUsers%5CLinh%5CAppData%5CLocal%5CTemp%5Cmsohtmlclip1%5C01%5Cclip_oledata.mso”><!–[if !mso]> <style> v:* {behavior:url(#default#VML);} o:* {behavior:url(#default#VML);} w:* {behavior:url(#default#VML);} .shape {behavior:url(#default#VML);} </style> <![endif]–><link rel=“themeData” href=“file:///C:%5CUsers%5CLinh%5CAppData%5CLocal%5CTemp%5Cmsohtmlclip1%5C01%5Cclip_themedata.thmx”><link rel=“colorSchemeMapping” href=“file:///C:%5CUsers%5CLinh%5CAppData%5CLocal%5CTemp%5Cmsohtmlclip1%5C01%5Cclip_colorschememapping.xml”><!–[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:TrackMoves/> <w:TrackFormatting/> <w:PunctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:DoNotPromoteQF/> <w:LidThemeOther>RU</w:LidThemeOther> <w:LidThemeAsian>X-NONE</w:LidThemeAsian> <w:LidThemeComplexScript>X-NONE</w:LidThemeComplexScript> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> <w:SplitPgBreakAndParaMark/> <w:DontVertAlignCellWithSp/> <w:DontBreakConstrainedForcedTables/> <w:DontVertAlignInTxbx/> <w:Word11KerningPairs/> <w:CachedColBalance/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> <m:mathPr> <m:mathFont m:val=“Cambria Math”/> <m:brkBin m:val=“before”/> <m:brkBinSub m:val=“–”/> <m:smallFrac m:val=“off”/> <m:dispDef/> <m:lMargin m:val=“0”/> <m:rMargin m:val=“0”/> <m:defJc m:val=“centerGroup”/> <m:wrapIndent m:val=“1440”/> <m:intLim m:val=“subSup”/> <m:naryLim m:val=“undOvr”/> </m:mathPr></w:WordDocument> </xml><![endif]–><!–[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState=“false” DefUnhideWhenUsed=“true” DefSemiHidden=“true” DefQFormat=“false” DefPriority=“99” LatentStyleCount=“267”> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“0” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Normal”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“heading 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 7”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 8”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 9”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 7”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 8”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 9”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“35” QFormat=“true” Name=“caption”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“10” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Title”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“1” Name=“Default Paragraph Font”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“11” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Subtitle”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“22” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Strong”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“20” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Emphasis”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“59” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Table Grid”/> <w:LsdException Locked=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Placeholder Text”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“1” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“No Spacing”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Revision”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“34” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“List Paragraph”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“29” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Quote”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“30” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Intense Quote”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“19” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Subtle Emphasis”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“21” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Intense Emphasis”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“31” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Subtle Reference”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“32” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Intense Reference”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“33” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Book Title”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“37” Name=“Bibliography”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” QFormat=“true” Name=“TOC Heading”/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]–><style> <!-- /* Font Definitions / @font-face {font-family:“Cambria Math”; panose-1:2 4 5 3 5 4 6 3 2 4; mso-font-charset:1; mso-generic-font-family:roman; mso-font-format:other; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:0 0 0 0 0 0;} / Style Definitions / p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal {mso-style-unhide:no; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:“”; margin:0cm; margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; font-family:“Times New Roman”,“serif”; mso-fareast-font-family:“Times New Roman”; mso-ansi-language:EN-US; mso-fareast-language:EN-US;} .MsoChpDefault {mso-style-type:export-only; mso-default-props:yes; font-size:10.0pt; mso-ansi-font-size:10.0pt; mso-bidi-font-size:10.0pt;} @page Section1 {size:612.0pt 792.0pt; margin:2.0cm 42.5pt 2.0cm 3.0cm; mso-header-margin:36.0pt; mso-footer-margin:36.0pt; mso-paper-source:0;} div.Section1 {page:Section1;} –> </style><!–[if gte mso 10]> <style> / Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:“Bảng Chuẩn”; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:“”; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:11.0pt; font-family:“Calibri”,“sans-serif”; mso-ascii-font-family:Calibri; mso-ascii-theme-font:minor-latin; mso-fareast-font-family:“Times New Roman”; mso-fareast-theme-font:minor-fareast; mso-hansi-font-family:Calibri; mso-hansi-theme-font:minor-latin; mso-bidi-font-family:“Times New Roman”; mso-bidi-theme-font:minor-bidi;} </style> <![endif]–> Tách hỗn hợp CO2, CO và H2 ta tiến hành như sau:

  • Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường => Chỉ có CÒ bị hấp thụ. Dung dịch thu được cho tác dụng với H2SO4 (không dùng HCl vì HCL cũng bay hơi => bị lẫn vào CO2) dư, đun nóng => Tách được CO2.
  • Để tách H2 và CO: CO không tan trong nước và trong dung dịch kiềm ở điều kiện thường nên nó được coi là oxit trơ, nhưng ở 200<sup>0</sup>C, 15 atm thì CO phản ứng được với dung dịch kiềm tạo thành muối fomiat (Theo sách thầy Hoàng Nhâm + Thầy Nguyễn Đức Vận): ------------CO + NaOH => HCOONa (natri fomiat) Còn lại H2. Vậy ta tách được H2.
  • Tái tạo lại CO: Khó khăn không kém: Lấy HCOONa cho tác dụng với H2SO4 khan, khi đó: ------------HCOONa + H2SO4 => HCOOH + Na2SO4 ------------HCOOH =(H2SO4, hút nước)=> CO + H2O Hichic, công nhận bài nay câu a, b chẳng có gì. Nhưng câu c “khoai” quá! Không biết làm thế anh em có ok không nhỉ?

Câu này không khó rồi! Vì đốt A => SO2 + H2O. Vậy A chứ H, S và có thể có O. Ta có: mS = 3,2gam; mH = 0,2 gam => mS + mH = mA => A không có Oxi. a) Gọi CT của A là HxSy => x :32y = 0,2:3,2 => x:y = 2:1 => A là H2S (Chất vô cơ nên CTĐGN trùng với CTPT) b) 2H2S + 3O2 => 2SO2 + 2H2O c) nH2S = 0,1mol => nO2 = 0,15mol => V(O2) ở đktc = 3,36 lít

a) Loại các khi trên + dùng Ca(OH)2 (vì nó rẻ, dễ kiếm), còn lại CO khà bền, có lẽ cách tốt nhất là dùng dung dịch PdCl2: PdCl2 + CO + H2O => Pd + CO2 + 2HCl (Thực ra pứ này không hiệu quả, vì khá tốn kém, nhưng do thầy Nguyễn Trọng Thọ có đưa ra trong sách Giải toán Hoá học nên nhiều bạn biết, vì vậy tôi nghĩ các bạn sẽ chấp nhận cách này) Tuy nhiên, thực tế người ta dùng I2O5 để thu CO: I2O5 + 5CO => I2 + 5CO2 Sau đó hấp thụ CO2 bằng Ca(OH)2. Chú ý: Nếu muốn định lượng CO thì người ta xác định I2 tạo thành bằng Na2S2O3 (nhưng kiến thức này quá cao so với lớp 9) b) Trong bình cứu hoả người ta cho NaHCO3 vào 1 ống (giống như ống nghiệm, nhưng lớn hơn-Hihi) và H2SO4. Khi cần dập lửa người ta xóc lộn ngược bình để cho cho NaHCO3 tiếp xúc với H2SO4 => tạo CO2. Do CO2 không bị cháy (với đám lửa bình thường) nên có thể làm cho đám cháy bị tắt… c) Câu chứng minh Al là chất lưỡng tĩnh là SAI! Kim loại không có tính chất lưỡng tính (Các bạn có thể đọc về các topic chất lưỡng tính trong chemvn - cố gắng tìm nhé!) Còn FeO vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá:

  • Tính oxi hoá: Pứ với chất khử: C, Co, H2, Al… FeO + H2 => Fe + H2O FeO + CO => Fe + CO2
  • Tính khử: Pứ với chất oxi hoá: HNO3, H2SO4 đặc… 3FeO + 10HNO3 => 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O …

hợp chất A đc tạo thành từ các ion đều có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 trong một phân tử chất A có tổng số hạt proton,nơtron,electron,bằng 164. a)xác định công thức cấu tạo của chất A.biết rằng A tác dụng đc với 1 đơn chất có trong thành phần của A theo tỉ lệ 1:1 tạo thành chất B.viết công thức elctron của A và B b)cho A và B tác dụng với 1 lượng vừa đủ Br thì thu đc chất rắn X.mặt khác cho m gam kim loại Y chỉ có hóa trị n tác dụng hết với oxi thì thu đc a gam oxit.nếu cho a gam kim loại Y tác dụng hết với X thì thu đc b gam muối.biết a=0.68b.hỏi Y là kim loại gì?

Bài tập này có trong cuốn 121 bài tập Hoá học của thầy Đào Hữu Vinh (tập 2 - phần bào tập). a) Cách giải (theo ý trong sách mà tôi còn nhớ):

  • Các ion có cấu hình 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 (18e) gồm: S2-, Cl-, K+ và Ca2+. (Các ion khác đều không bền).
  • Gọi số ion trong A là n: +) Tổng số electron là: E = 18n (vì mỗi ion đều có 18e) +) Tổng số proton là: P = 18n (do phân tử trung hoà về điện => Số e = số p) +) Tổng số notron là N: P = Z <=N < 1,524Z Ta có: P+E+N = 164 <=> 2Z + N = 164 => 3Z <=164 <= 3,524Z => 46,5 < Z = 18n < 54,666 => n = 3. Vậy A có 3 ion. Xét các ion trên ta thấy chỉ có CaCl2 và K2S thoả mãn! Mặt khác, do A có thể pứ được với đơn chất => Loại CaCl2 (vì k pứ được với Ca, Cl2 - thực ra có pứ với Ca tạo CaCl nhưng ở điều kiện rất khó khăn.) Vậy A là K2S, do K2S + S => K2S2 (Pứ này có thể tạo ra được K2Sx với x >1) b) Câu b bạn ghi sai một số chỗ, tôi chỉnh lại và giải theo hướng đó: Ta có: K2S + Br2 => 2KBr + S K2S2 + Br2 => 2KBr + 2S Vậy X là S. Gọi hoá trị của kim loại Y là m ta có: 4Y+mO2 => 2Y2Om 2Y+mS => Y2Om Ta có: (2Y + 16m) = 0,68(2Y + 32m) => Y = 9m => Y là Al

Theo ban kiem thì cho vào nước sẽ thành dd hết ah ? CO2, SO2 đồng ý là có thể tan trong nước nhưng sẽ phân hủy ngay ở điều kiện thường H2CO3 -----> CO2 + H2O H2SO3 -----> SO2 + H2O Mình nghĩ câu 3 a thế này không biết có đúng ko ? Cho hh khí đó đi qua bột CuO nung nóng thì CuO + CO ----> Cu + Co2 Vậy hh còn lại là CO2,SO2,Cl2,HCl Tiếp tục cho đi qua dd Ca(OH)2 dư thì sẽ xuất hiện kết tủa do Ca(OH)2 đã bắt CO2, SO2 Ca(OH)2 + CO2----> CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + SO2 ----> CaSO3 + H2O HH còn lại Cl2 + HCl Tiếp tục cho vào nước thì HCl toan vào nước Cl2 + H2O -----> HClO + HCl HClO -----> HCl + [O] Vậy là xong …

bạn giải hay wa nhưng mình thắc mắc một số chỗ như sau:thứ nhất bạn nói số electron=số proton là sao?vì khi này các cation và anion đã nhừng hoặc nhận electron khi này số proton ko bằng số electron nữa, vd nhé S khi chưa phản ứng thì có 16e và 16proton nhưng khi tham gia phản ứng hóa học thì nó nhận thêm 2e nữa,(để có cấu hình bền vững của khí hiếm),nhưng lúc này số proton không tăng lên đâu?.bạn nói mình chép sai đề là đúng đấy vì tối 11h buồn ngủ wa nên nhìn nhầm?:020:

bạn nói đúng nhưng trong một hợp chất số e chất này cho bao nhiêu thì chất kia nhận bấy nhiêu nên chung quy lại tổng không đổi. nên p = e

Cho HH X gồm CO và H2 tác dụng hết với 31,2 g HH Y gồm Fe3O4,CuO thu dc 25,28 g HH rắn và HH khí Z . Dẫn toàn bộ Z vào dd nước vôi trong dư thấy klg ko đổi .ti lệ số mol CO và H2 trong X là =? (p/s : àh, ai có tài liệu về bài tập dùng phương pháp bảo toàn e mà có nhiều quá trình oxh-k phức tạp với nhiều tác nhân oxh khác nhau thì cho e link với )