Làm pháo hoa đơn giản tại nhà :D

Pháo hoa đơn giản lắm.

Nguyên liệu chủ yếu là KNO3, đường và S. Muốn thêm màu thì trộn thêm vài chất nữa là ok. Vì ko có điều kiện làm nhiều nên thay vì chia theo tỉ lệ khối lượng ta sẽ chia theo tỉ lệ thể tích. Tức là lấy cung 1 lượng các chất được đựng trong cùng một vật( chai lọ chẳng hạn) và chia theo tỉ lệ thể tích của vật đựng( yên tâm, cái này làm rồi thành công mà) Trộn tỉ lệ 1,5-1 cho KNO3 và đường, cả hai đều xay nhỏ, xay thật nhỏ. sau đó trộn S với lượng bằng 2/3 lượng KNO3. trộn hỗn hợp thật đều. Như vậy là ta đã có hỗn hợp pháo an toàn và đảm bảo sẽ phụt. Tiếp theo là cách làm pháo màu vì hỗn hợp trên chỉ tạo hoa như tàn than bắn ra thôi. Dưới đây là một số chất để tạo màu: Ca và muối của Ca tạo màu đỏ gạch. Cái này mình đang làm thí nghiệm nhưng mình dùng CaCO3 có trong phấn. CuCl2 và CuO cho màu xanh lá cây, nếu ko có bột thì tìm cuộn dây đồng cắt ra nhá, cắt thật nhỏ là ok. Sr và muối của nó cho màu đỏ tươi. Na cho màu vàng sáng. cho bit vậy thôi. Vì đắt lắm. Nếu muốn có màu thì trộn chất tạo màu nói trên với 1 lượng bằng 1/2 đường trộn thêm một lượng KNO3 bằng lượng chất tạo màu, lưu ý tất cả áp dụng cho bột. Sau đó cuộn giấy báo thật tròn và dày bịt 1 đầu bằng giấy hay cái gì cũng đc. Đổ hỗn hợp vào và nèn chặt. Đầu còn lại có thể để hở. GẮn dây cháy chậm vào. Dây cháy tốt nhất hiện nay là loại mình đang dùng, cháy đc trong nước, ngliệu là thuốc súng đen nhưng vì phức tạp nên ta dung dây tim như 1 bạn trong 4rum đã nói( loại này mình dùng rồi nhưng cần cải tiến một chút). Pha KNO3 vào nước, pha dd bão hòa rồi nhúng giấy báo vào, phơi khô rồi cuộn. Nên phủ 1 lớp tủy diêm lên mặt thuốc pháo gắn tim vào rồi nèn chặt là đã có 1 cây pháo hoàn chỉnh. Đây là lọa pháo phụt cao tầm 1-3 mét. Nếu muốn bắn pháo lên trời như ta vẫn thường thấy, thì cần thêm hạt nổ và cuốn đc pháo để nổ. Nhưng mình bit ko ai có hạt nổ cả nên sẽ ko nói về cách cuốn pháo bay. Hiện giờ có duy nhất mình có hạt nổ hoàn chỉnh( khoảng 30-40 chục hạt thôi). Nếu muốn có hạt nổ thì bạn phải có ***. cái này mình mới chỉ đưa thành ý tưởng sắp thí nghiệm. Néu ai có thắc mắc gi` thì liên lạc với mình qua nick yahoo flameandleaf hoặc số điện thoại 01696486618. Rất cảm ơn những ai đã wan tâm và có cùng sở thích. Pm nếu có thể, rất vui lòng giúp đỡ mọi người.

FLAME

Trên nguồn hoahocvietnam.com cũng có dạy làm pháo khói. Còn công thức này mình đã thử nhiều lần mới ra, công thức này đảm bảo dùng đc. Mình cũng có quay lại clip mình làm, anh em nào hứng thú thảo luận chủ đề này thì mình sẽ upload lên đây.

Admin: Sorry đã sửa nội dung bài post.

Còn có một cách làm tim khác. Trộn hỗn hợp đường và KNO3, S như làm pháo nhưng đường phảj ngjền thật mịn như bụi. Dải đều hỗn hợp lên mặt giấy báo cuộn thật nhỏ rồi gắn vào pháo.

sao nó chỉ nổ ma ko bay nhỉ

Nó phản ứng chậm và tạo ít khí hơn so với thuốc nổ. Nhưng trong điều kiện kín, bí nó vẫn nổ nhưng tạo lực ko đủ mạnh để đẩy bay một vật nặng vài trăm g lên mấy chục mét được. Mình có làm thử, nhưng chỉ đẩy quả pháo nhỏ cỡ 2 ngón tay lên tầm 1-2m thôi, mà hay bị hỏng lắm. Vẫn đang nghiên cứu cải tiến. Nhưng chắc vẫn ko đc coi là đủ an toàn để đc cho phép sử dụng công khai

<table class=“MsoNormalTable” style=“” border=“0” cellpadding=“0”> <tbody><tr style=“”> <td style=“padding: 0.75pt;” valign=“top”> <table class=“MsoNormalTable” style=“” align=“right” border=“0” cellpadding=“0” cellspacing=“0”> <tbody><tr style=“”> <td style=“padding: 0cm;”></td> </tr> <tr style=“”> <td style=“padding: 0cm;”></td> </tr> <tr style=“”> <td style=“padding: 0cm;”></td> </tr> </tbody></table> Viết tiếp bài bom khói " smoke bomb"

Sau khi tìm hiểu về smoke bomb mình biên tập thành 1 bài sau khi đã tiến hành thực nghiệm Vật liệu: <o:p></o:p> _ 60 gam (3 muỗng xúp) kali nitrat (có bán dưới dạng phân bón tại các quầy cung cấp đồ làm vườn)<o:p></o:p> _ 40 gam (2 muỗng xúp) đường, đường kính bình thường, không nên dùng đường làm bánh kẹo vì hàm lượng nước ít, nó không nóng chảy. _ Một muỗng cà phê bột Na2CO3 _ 60 gam (3 muỗng xúp) bột màu hữu cơ (có thể tìm thấy ở tiệm giặt quần áo hay quầy đồ chơi thủ công) _ Ống các-tông , ống nhựa như ống upac C, Pruzz… _ Dây pháo sáng của pháo sáng sinh nhật. _ Viết

_ Cái xoong, tốt nhất là inox có đế dày, tải nhiệt đều.<o:p></o:p> Bướt 1: <o:p></o:p> Tạo hỗn hợp bom khói có màu:Trộn 60 gam kali nitrat với 40 gam đường trong một cái xoong, nghiền mịn hỗn hợp rồi mới cho lên bếp. nếu không KNO3 sẽ bị nhiệt phân ngay. nguy hiểm và cũng làm giảm hiệu quả <o:p></o:p> 1. Tỉ lệ tốt nhất của hai thứ này là 3:2, vì thế, nếu không có cân, bạn có thể sử dụng 3 muỗng cho kali nitrat và 2 muỗng đối với đường (nếu bạn thấy cần phải có sự chính xác cao) 2 .Cho 1 ít soda và đun hỗn hợp , Đường sẽ đổi thành màu nâu đỏ (thành Cacbon). Khuấy liên tục cho đến khi trông nó giống như bơ đậu phộng. 3. Lấy hỗn hợp ra khỏi lửa 4. Bột sođa có tác dụng làm giảm sự cháy khi quả bom khói được kích nổ. 5. Lắp bom khói trong khi hỗn hợp còn nóng và hơi sệt. <o:p></o:p> Lắp bom khói: 1. Đổ hỗn hợp bom khói còn nóng vào ống các-tông. ống C sủi… 2. Ghim một cây viết hoặc viết chì vào giữa hỗn hợp (Không nhất thiết phải ghim sâu đến tận đáy, mà nên làm sao để cây viết có thể đứng vững được trong hỗn hợp). Bạn cũng có thể dùng một vật khác để thay thế, nhưng hình trụ sẽ hoạt động ổn hơn. dùng đủa tre cũng tốt 3. Để cho hỗn hợp cứng lại (mất khoảng một giờ) 4. Lấy cây viết ra. 5. Nhét vào đó kíp nổ của pháo hoa. Bọc thêm một mảnh bóng vải để nhét chặt kíp nổ vào bên trong quả bom khói. Phải chắc chắn rằng kíp nổ vẫn còn nhô ra ở ngoài ống để bạn có thể đốt nó. 6. Quấn quả bom khói lại bằng dây băng. Buộc chặt ở phía trên và phía dưới của ống. Nhưng phải chừa lại những chỗ đã khoét và không cần quấn ở kíp nổ.

BẠn có thể tham khảo tại các nguồn. <o:p></o:p> </td> </tr> </tbody></table> <o:p> </o:p> http://www.youtube.com/watch?v=M7qAfNvEKVo <link rel=“File-List” href=“file:///C:%5CUsers%5CATBU%5CAppData%5CLocal%5CTemp%5Cmsohtmlclip1%5C01%5Cclip_filelist.xml”>http://chemistry.about.com/od/demonstrationsexperiments/ss/smokebomb.htm http://www.associatedcontent.com/article/383395/how_to_make_a_colored_smoke_bomb.html?cat=24 http://technicalstudies.youngester.com/2008/06/make-all-kind-of-smoke-bombs.html

<link rel=“themeData” href=“file:///C:%5CUsers%5CATBU%5CAppData%5CLocal%5CTemp%5Cmsohtmlclip1%5C01%5Cclip_themedata.thmx”><link rel=“colorSchemeMapping” href=“file:///C:%5CUsers%5CATBU%5CAppData%5CLocal%5CTemp%5Cmsohtmlclip1%5C01%5Cclip_colorschememapping.xml”><!–[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:TrackMoves/> <w:TrackFormatting/> <w:PunctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:DoNotPromoteQF/> <w:LidThemeOther>VI</w:LidThemeOther> <w:LidThemeAsian>X-NONE</w:LidThemeAsian> <w:LidThemeComplexScript>X-NONE</w:LidThemeComplexScript> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> <w:SplitPgBreakAndParaMark/> <w:DontVertAlignCellWithSp/> <w:DontBreakConstrainedForcedTables/> <w:DontVertAlignInTxbx/> <w:Word11KerningPairs/> <w:CachedColBalance/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> <m:mathPr> <m:mathFont m:val=“Cambria Math”/> <m:brkBin m:val=“before”/> <m:brkBinSub m:val=“–”/> <m:smallFrac m:val=“off”/> <m:dispDef/> <m:lMargin m:val=“0”/> <m:rMargin m:val=“0”/> <m:defJc m:val=“centerGroup”/> <m:wrapIndent m:val=“1440”/> <m:intLim m:val=“subSup”/> <m:naryLim m:val=“undOvr”/> </m:mathPr></w:WordDocument> </xml><![endif]–><!–[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState=“false” DefUnhideWhenUsed=“true” DefSemiHidden=“true” DefQFormat=“false” DefPriority=“99” LatentStyleCount=“267”> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“0” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Normal”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“heading 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 7”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 8”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“9” QFormat=“true” Name=“heading 9”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 7”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 8”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” Name=“toc 9”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“35” QFormat=“true” Name=“caption”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“10” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Title”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“1” Name=“Default Paragraph Font”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“11” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Subtitle”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“22” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Strong”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“20” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Emphasis”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“59” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Table Grid”/> <w:LsdException Locked=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Placeholder Text”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“1” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“No Spacing”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Revision”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“34” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“List Paragraph”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“29” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Quote”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“30” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Intense Quote”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3 Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid Accent 1”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3 Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid Accent 2”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3 Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid Accent 3”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3 Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid Accent 4”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3 Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid Accent 5”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“60” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Shading Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“61” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light List Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“62” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Light Grid Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“63” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 1 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“64” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Shading 2 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“65” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 1 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“66” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium List 2 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“67” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 1 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“68” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 2 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“69” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Medium Grid 3 Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“70” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Dark List Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“71” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Shading Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“72” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful List Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“73” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” Name=“Colorful Grid Accent 6”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“19” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Subtle Emphasis”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“21” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Intense Emphasis”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“31” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Subtle Reference”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“32” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Intense Reference”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“33” SemiHidden=“false” UnhideWhenUsed=“false” QFormat=“true” Name=“Book Title”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“37” Name=“Bibliography”/> <w:LsdException Locked=“false” Priority=“39” QFormat=“true” Name=“TOC Heading”/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]–><style> <!-- /* Font Definitions / @font-face {font-family:Wingdings; panose-1:5 0 0 0 0 0 0 0 0 0; mso-font-charset:2; mso-generic-font-family:auto; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:0 268435456 0 0 -2147483648 0;} @font-face {font-family:“Cambria Math”; panose-1:2 4 5 3 5 4 6 3 2 4; mso-font-charset:0; mso-generic-font-family:roman; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:-1610611985 1107304683 0 0 159 0;} / Style Definitions / p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal {mso-style-unhide:no; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:“”; margin-top:0cm; margin-right:0cm; margin-bottom:10.0pt; margin-left:0cm; line-height:115%; mso-pagination:widow-orphan; font-size:11.0pt; font-family:“Arial”,“sans-serif”; mso-fareast-font-family:Arial; mso-bidi-font-family:“Times New Roman”; mso-fareast-language:EN-US;} .MsoChpDefault {mso-style-type:export-only; mso-default-props:yes; font-size:10.0pt; mso-ansi-font-size:10.0pt; mso-bidi-font-size:10.0pt; mso-ascii-font-family:Arial; mso-fareast-font-family:Arial; mso-hansi-font-family:Arial;} @page Section1 {size:612.0pt 792.0pt; margin:72.0pt 72.0pt 72.0pt 72.0pt; mso-header-margin:36.0pt; mso-footer-margin:36.0pt; mso-paper-source:0;} div.Section1 {page:Section1;} / List Definitions / @list l0 {mso-list-id:2035881888; mso-list-type:hybrid; mso-list-template-ids:762978994 69861389 69861379 69861381 69861377 69861379 69861381 69861377 69861379 69861381;} @list l0:level1 {mso-level-number-format:bullet; mso-level-text:; mso-level-tab-stop:none; mso-level-number-position:left; margin-left:54.0pt; text-indent:-18.0pt; font-family:Wingdings;} ol {margin-bottom:0cm;} ul {margin-bottom:0cm;} –> </style><!–[if gte mso 10]> <style> / Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:“Table Normal”; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:“”; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:“Arial”,“sans-serif”; mso-bidi-font-family:“Times New Roman”;} </style> <![endif]–> Cách làm ko nung nóng chảy.:<o:p></o:p> <!–[if !supportLists]–>ü<!–[endif]–>Nếu chúng ta có máy xay càphe ( hoặc máy xay tiêu ) thì ko cần nấu hỗn hợp để trộn đều, ta chỉ việc nghiền mịn hỗn hợp bằng máy xay café là được,<o:p></o:p> <!–[if !supportLists]–>ü<!–[endif]–>Màu thực phẩm ko tồn tại sau quá trình cháy vì vậy ko dùng được ở đây, nếu dùng thì nên dùng màu công nghiệp là ổn nhất.<o:p></o:p> <!–[if !supportLists]–>ü<!–[endif]–>Có thể dùng I2, <o:p></o:p> <!–[if !supportLists]–>ü<!–[endif]–>dùng lượng Na<sub>2­</sub>CO3 đủ mục đích hạn chế, làm giảm tốt độ của phản ứng tuy nhiên ko cần thiết. thay vào đó bạn dùng may nghiền hoặc khi nghiền cho thêm etanol hoặc aceton thì tăng khả năng kết dính cho hỗn hợp<o:p></o:p> <!–[if !supportLists]–>ü<!–[endif]–> ngòi nổ có thể làm từ KNO3 hoặc lấy bấc đèn cày tẩm thêm KNO3, hoặc lấy pháo hoa sinh nhật<o:p></o:p> Chúc vui.:24h_017: <o:p></o:p>

cái vụ pháo hoa minh làm no quay đít rồi nhưng vẫn cchua bay dc

khói của bom khói có độc ko

<meta http-equiv=“Content-Type” content=“text/html; charset=utf-8”><meta name=“ProgId” content=“Word.Document”><meta name=“Generator” content=“Microsoft Word 11”><meta name=“Originator” content=“Microsoft Word 11”><link rel=“File-List” href=“file:///C:%5CDOCUME%7E1%5CNGUYEN%7E1%5CLOCALS%7E1%5CTemp%5Cmsohtml1%5C01%5Cclip_filelist.xml”><!–[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:PunctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]–><!–[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState=“false” LatentStyleCount=“156”> </w:LatentStyles> </xml><![endif]–><style> <!-- /* Style Definitions / p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal {mso-style-parent:“”; margin:0in; margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; font-family:“Times New Roman”; mso-fareast-font-family:“Times New Roman”;} @page Section1 {size:8.5in 11.0in; margin:1.0in 1.25in 1.0in 1.25in; mso-header-margin:.5in; mso-footer-margin:.5in; mso-paper-source:0;} div.Section1 {page:Section1;} –> </style><!–[if gte mso 10]> <style> / Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:“Table Normal”; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:“”; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:“Times New Roman”; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]–>

Hjc, đây là các chất để tạo nên thuốc súng đen mà, chỉ có thay đường bằng Carbon là thành thuốc súng đen. Để tạo hỗn hợp nổ tốt nhất thì tìm đọc cuốn hóa vô cơ của thầy Hoàng Nhâm. Còn nếu làm pháo hoa thì pha thành phần hỗn hợp khác đi so với thành phần nổ (để giảm tốc độ cháy) là có thể nghịch pháo hoa rùi.

CHÚ Ý: TRỘN THÀNH PHẦN KIỂU NÀY RẤT RỄ NỔ, ĐÃ CÓ 2 EM HỌC LỚP 8 BỊ MẤT CHÂN VÌ TRÒ NÀY! Còn Ca’ đã từng bị nổ khi cố bắn pháo hoa này bằng ống thép, Ống phóng bằng thép bị kín quá, nổ tan mất cả ống thép. Từ đó, ca’ không bao jo dám nghịch lại trò này.:24h_016:

Nhầm…nhầm to đó, cá ơi. Tỉ lệ hỗn hợp trên đã được mình điều chỉnh kỹ rồi, tốc độ truyền nổ ko thể đạt 14cm/s được. Theo công thức này, KNO3 sẽ thiếu so với lượng thực cần. Cũng ko thể thay đường bằng C là trở thành thuốc đen được, vì tỉ lệ thể tích của thuốc đen là KNO3/S/C-90/30/40. Hỗn hợp Cá nói cũng khó nổ lắm, dù pha tỉ lệ khối lượng KNO3/C12H22O11 - 65/35. 2 nhóc bị cụt chân chắc chắn ko phải do áp lực nổ, có thể là do pha trộn cùng chất khác: KClO3, P, Al… Mà Cá có chắc mình chỉ dùng kno3 và đường trong ống thép(đừng nói là tuýp nhé) ko?

phản ưng pháo hoa là gi` nhỉ (hiện tương pháo hoa)? có phải là phản ứng của 3 chất KMnO4,C2H5OH,H2SO4 ko,… xin các bạn giải thích!!:24h_073: cám ơn

phản ứng trong pháo hoa chủ yếu là phản ứng ôxi hóa - khử của các thành phần tạo nên pháo hoa, bởi vậy thành phần, hàm lượng các chất trong pháo hoa khác nhau thì màu của pháo hoa sẽ khác nhau. thành phầm tạo nên pháo hoa không chỉ có KMnO4, C2H5OH, H2SO4, mà còn có rất nhiều chất khác như các muôi của liti, coban,… nên nói phản ứng pháo hoa là phản ứng của ba chất trên thì mình không đồng ý, hơn nữa theo mình nhớ thì trong các công thức làm pháo hoa không có công thức nào ghi là cho H2SO4 vào đó cả!

Cái câu hỏi của ông chủ topic hay dữ. Chưa thấy ai nói hiện tượng pháo hoa bao h. Mà trong pháo hoa làm wé có KMnO4 và C2H5OH. Cái bạn nói chỉ là pứ tạo các đốm cháy sáng na ná pháo hoa thuj, hjnh như tên thj ngjệm là tạo pháo hoa trong lòng chất lỏng-ko nhớ. H2SO4 hình như có dùng trong pháo hoa cây hay pháo bông j đó.

Bạn Trang cho mình hỏi cái hàm lượng các chất trong pháo hoa khác nhau thj màu sẽ khác nhau là sao ta? Cho mình ví dụ đc ko, chưa tưởng tượng ra nó thế nào? Mà muối coban có dùng trong pháo hoa hả?

nếu bạn khoái chí với trò này kũng khá tốn công đó .tui biết công thức 1 số loại pháo có các màu sau xanh lá cây:55%Ba(NO3)2 +20%KNO3+15%S+5%Mg+55C .Đỏ :55%Sr(NO3)2+20%KNO3+15%S+5%Mg+5%C .VÀNG:60%NaNO3+15%S+10%PbS+15%C .TÍM:50%KNO3+15%KClO3+15%K2CO3+15%phèn nhôm+5%C mấy chất bạn đưa lên chỉ là phản ứng cháy thôi

sorry bạn nhưng cái này thì mình cũng chịu thôi, mình thấy trong sách viết thế thì biết thế thôi!

vậy bạn cho mình biết nó có khác nhau ko vậy chắc có chư nhỉ?

Hồi xưa tui có nghịch thử công thức này:

70% KNO3, 20% S, 5% C, 5% Zn

Cho màu xanh lá cây khá đẹp. Khói trắng nhiều hay ít tỉ lệ với hàm lượng Zn.

Rõ rồi, e vừa thử xong. Với 2 thằng tạo màu là chú Mg và Al. Mg, Al quá ít so với thuốc súng ( thực ra là em C và KNO3,KClO3) tạo màu vàng sáng chói, cho nhju quá thj nó bắt đầu sang dần sáng trắng như Mg, Al đốt ko, bỏ hẳn C đi thj nó cháy sáng trắng chói như bt. Nhưng lúc thử với e CuO và Cu(NO3)2 (hút ẩm kinh) thì nó tạo màu xanh như đâu có nhạt đi so vơj cả hàm lượng muôj Cu nhju hay ít, vẫn xanh bt. Ak, phèn nhôm ct là chj vậy a Huy.

sax, anh ơi. E thấy thằng Zn ra màu xanh lơ, xanh ngọc cơ mà. Zn + S, có lẽ khói ít nhìu chủ yếu do thằng này quyến định nhưng tăng gjảm hàm lượng Zn có làm đổi màu ko a?