Hiện nay kiemnghiemthucpham’s blog có một số tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) trong lĩnh vực phân tích kiểm nghiệm thực phẩm xin chia sẻ cùng các bạn./
A. Lĩnh vực Hóa thực phẩm
-
TCVN 6401:1998 Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Listeria monocytogen
-
TCVN 6402:1998 Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella (Phương pháp chuẩn)
-
TCVN 6427-1:1998 Rau, quả và các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng axit ascorbic. Phần 1: Phương pháp chuẩn
-
TCVN 6427-2:1998 Rau quả và các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng axit ascorbic. Phần 2: Phương pháp thông dụng
-
TCVN 6428:1998 Rau quả và các sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng axit benzoic. Phương pháp quang phổ
-
TCVN 6429:1998 Các sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng etanol
-
TCVN 6487:1999 Bột canh iốt. Phương pháp xác định hàm lượng iốt
-
TCVN 6506-1:1999 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt tính photphataza kiềm bằng phương pháp đo huỳnh quang. Phần 1. Sữa và đồ uống từ sữa
-
TCVN 6508:1999 Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
-
TCVN 6509:1999 Sữa chua. Xác định độ axit chuẩn độ. Phương pháp điện thế
-
TCVN 6510:1999 Bơ và sản phẩm chất béo của sữa. Xác định độ axít (phương pháp chuẩn)
-
TCVN 6511:1999 Sữa bột và các sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hoà tan
-
TCVN 6540:1999 Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả. Các định hàm lượng sắt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
-
TCVN 6541:1999 Rau, quả tươi và những sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
-
TCVN 6542:1999 Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng thuỷ ngân. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
-
TCVN 6603:00 Cà phê. Xác định hàm lượng cafein. Phương pháp dùng sắc ký lỏng cao áp
-
TCVN 6604:00 Cà phê. Xác định hàm lượng cafein (phương pháp chuẩn)
-
TCVN 6640:2000 Rau, quả và sản phẩm rau quả. Phương pháp định tính phát hiện sunfua đioxit
-
TCVN 6641:2000 Rau, quả và sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng sunfua đioxit tổng số
-
TCVN 6685:2000 Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
-
TCVN 6686-1:2000 Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 1: Phương pháp dùng kính hiển vi
-
TCVN 6686-2:2000 Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 2: Phương pháp đếm hạt điện tử
-
TCVN 6687:2000 Thực phẩm từ sữa dùng cho trẻ em nhỏ. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng của Rose-Gottlieb (phương pháp chuẩn)
-
TCVN 6688-1:2001 Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ nhỏ
-
TCVN 6688-2:2000 Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull-berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 2: Kem lạnh và kem lạnh hỗn hợp
-
TCVN 6688-3:2000 Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 3: Các trường hợp đặc biệt
-
TCVN 6832:2001 Sữa bột nguyên chất tan nhanh. Xác định số lượng đốm trắng
-
TCVN 6833:2001 Sữa gầy, whey và buttermilk. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
29.TCVN 6835:2001 Sữa nguyên chất. Xác định hàm lượng milkfat, protein và lactoza. Hướng dẫn vận hành thiết bị đo vùng hồng ngoại giữa
-
TCVN 6836:2001 Sữa bột. Xác định hàm lượng axit lactic và lactat. Phương pháp enzym
-
TCVN 6837:2001 Sữa xử lý nhiệt. Xác định hàm lượng lactuloza. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
-
TCVN 6838:2001 Sữa. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ
-
TCVN 6839:2001 Sữa bột. Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp khử cadimi và đo phổ (phương pháp sàng lọc)
-
TCVN 6840:2001 Chất béo sữa. Phát hiện chất béo thực vật bằng phân tích sterol trên sắc ký khí (phương pháp chuẩn)
-
TCVN 6841:2001 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
-
TCVN 6842:2001 Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định mật độ khối
-
TCVN 6843:2001 Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp thông thường)
-
TCVN 6928:01 Cà phê nhân. Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105oC
-
TCVN 7028:2002 Sữa tươi tiệt trùng. Quy định kỹ thuật
-
TCVN 7029:2002 Sữa hoàn nguyên tiệt trùng. Quy định kỹ thuật
-
TCVN 7030:2002 Sữa chua. Quy định kỹ thuật
-
TCVN 7033:02 Cà phê hòa tan. Xác định hàm lượng Cacbonhydrat tự do và tổng số. Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao
-
TCVN 7035:02 Cà phê bột. Xác định độ ẩm. Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103oC (Phương pháp thông thường)
-
TCVN 7038:2002 Gia vị. Xác định tro tổng số
-
TCVN 7039:2002 Gia vị và gia vị thảo mộc. Xác định hàm lượng dầu bay hơi
-
TCVN 7040:2002 Gia vị. Xác định độ ẩm. Phương pháp chưng cất lôi cuốn
-
TCVN 7080:2002 Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng iođua. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
-
TCVN 7081-1:2002 Sữa bột gầy. Xác định hàm lượng vitamin A. Phần 1: Phương pháp so màu
-
TCVN 7082-1:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu). Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
-
TCVN 7082-2:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu). Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định
-
TCVN 7083:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Hướng dẫn chung sử dụng. Phương pháp đo chất béo
-
TCVN 7084:2002 Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
-
TCVN 7085:2002 Sữa. Xác định điểm đóng băng. Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt
-
TCVN 7086:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp chuẩn đo quang
-
TCVN 7140:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Phát hiện phẩm màu. Phương pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng
-
TCVN 7141:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Xác định phospho tổng số. Phương pháp quang phổ
-
TCVN 7142:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Xác định tro tổng số
B. Lĩnh vực Vi sinh thực phẩm
-
TCVN 6505-1:1999 Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
-
TCVN 6505-2:1999 Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)dùng 4 metylumbelieryl b D glucuronit (MUG)
-
TCVN 7135:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng E.Coli. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng màng lọc
-
TCVN 7136:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae không qua quá trình phục hồi. Kỹ thuật MPN và kỹ thuật đếm khuẩn lạc
-
TCVN 7137:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
-
TCVN 7138:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng Pseudomonas spp
-
TCVN 7139:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng brochthrix thermosphacta. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Link cho toàn bộ các tiêu chuẩn: