Green Solvents for Chemistry: Perspectives and Practice (Dung môi xanh trong Hóa học: Triển vọng và thực tiễn)
•Tác giả: William Nelson •Nhà xuất bản: Oxford University Press, USA •Tổng số trang: 384 •Ngày xuất bản: 2003-03-27 •ISBN: 0195157362
GIỚI THIỆU
Đây là cuốn sách được viết cho các độc giả là giới sinh viên và học sinh trung học. Cuốn sách có những phần đặc sắc và mới mẻ trong thời điểm xuất bản. Những chủ đề của nó vẫn ngày đang được mở rộng và đi sâu thêm trong các nghiên cứu tham khảo tiếp theo và tới nay. Sách viết được chia ra làm ba mức độ cho các độc giả có các trình độ Đại học và phổ thông tham khảo. Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu, kỹ sư không chuyên vẫn có thê tham khảo tới và dùng nó làm nền cho các khái niệm, hoạch định trong nghiên cứu và học hỏi thêm trong lĩnh vực cấp thiết này.
Mục đích của cuốn sách này là giới thiệu việc sử dụng dung môi trong Hóa học và cung cấp những tham khảo cần thiết về dung môi có thể dùng trong hóa học Xanh. Phần thứ nhất liên quan đến những dung môi có triển vọng trong hóa học Xanh. Phần thứ hai đưa ra hướng dẫn về dung môi Xanh. Toàn cuốn sách đề cập nhiều lần với các mức độ sâu và bao quát khác nhau về dung môi như đặc tính, cách dùng và các khảo cứu về tính quan trọng của nó ở mặt kinh tế và sinh thái. Sách còn đưa ra các bàn luận về các loại dung môi Xanh trong công nghiệp, thương mại, nghiên cứu trong các ứng dụng thương mại và phi thương mại cụ thể. Một điều quan trọng mà tác giả muốn nhấn mạnh và cũng là điều xuyên suốt cả cuốn sách là Dung môi Xanh trong Hóa học khác với những ngành khác là nhưng dung môi trong Hóa học Xanh có xét đến không những ở khía cạnh tính chất mà còn cả những vấn đề độc tính.
Cuốn sách này không phải là một cuốn hoàn hảo. Với các cách nhìn và lập luận cũng như trình độ khác nhau, có thể có những chỗ hay đem lại điều tâm đắc khác nhau cho từng người. Do vậy, sau đây là mục lục dành cho các thành viên tham khảo trước và nhanh chóng quyết định việc coi tiếp hay không.
MỤC LỤC
1. Philosophy of the Environment (Các luận lý về môi trường), 3
1.1 The Emerging Paradigm ( Khởi điểm luận), 3
1.2 Pollution Prevention and Green Chemistry ( Ngăn ngừa ô nhiễm và Hóa học xanh), 6
1.3 Philosophy in Practice ( Luận lý trong thực hành), 11
1.4 Solvents (Dung môi), 13
1.5 Future Direction (Phương hướng tương lai) , 17
1.6 Subject Content of Book ( Chủ đề của cuốn sách) , 18
2. Chemical Practice and Solvent Usage ( Thực hành hóa và Sử dụng dung môi), 20
2.1 Solvent Usage (Sử dụng dung môi), 20
2.2 Pollution: Effects of solvents ( Sự ô nhiễm: Các hiệu ứng gây ra từ dung môi), 23
2.3 Applications of Solvents ( Các ứng dụng của dung môi), 26
2.4 Broad Areas of Application (Các lĩnh vực công nghệ có sử dụng dung môi), 26
2.5 Domain and Range of Solvent Employment ( Họ và chủng loại dung môi), 31
2.6 Global Effects of Solvent Usage ( Hiệu ứng toàn cầu trong sử dung môi), 32
2.7 Challenge Offered to the Chemical Community ( Những thách thức đối với cộng đồng Hóa học), 46
2.8 Solvent Supply and Demand ( Cung ứng và nhu cầu về dung môi), 49
3. Solvation and Solvent Phenomena,( Sự solvat hóa và các hiện tương về dung môi) 51
3.1 Introduction (Lời giới thiệu), 51
3.2 Physical Properties of Solvents (Các tính chất vật lý của dung môi), 51
3.3 Chemical Properites of Solvents ( Các tính chất hóa học của dung môi), 53
3.4 Solvation Chemistry ( Hóa học về sự solvat), 60
3.5 Sovent Effects on Chemical Phenomena ( Các hiệu ứng dung môi trong các hiện tượng hóa học), 76
3.6 Solvent Roles (Các vai trò của dung môi) , 87
3.7 Solvent Effects and Green Chemistry ( Hiệu ứng dung môi đối với Hóa học xanh), 89
4. Green Solvents in Green Chemistry ( Dung môi xanh trong Hóa học xanh), 91
4.1 Definition of Green Solvents ( Định nghĩa về dung môi xanh), 91
4.2 Specific Health and Environmental Requirements ( Những yêu cầu cụ thể về sức khỏe và mội trường), 94
4.3 Solvents in Terms of Life-Cycle Analysis (Dung môi trong phân tích vòng đời sản phẩm), 96
4.4 Life-Cycle Assessment (Kỹ thuật đánh giá vòng đời sản phẩm), 97
4.5 Life-Cycle Assessment: Its Application to Solvents (Áp dụng kỹ thuật đánh giá vòng đời sản phẩm đối với dung môi) , 101
4.6 A Proposed LCA Approach to Solvent Selection ( Một đề xuất tiếp cận kỹ thuật này trong lựa chọn dung môi) , 104
4.7 Proposed Checklist for Solvent Use Evaluation ( Danh sách kiểm tra đề xuất trong lượng giá lựa chọn dung môi), 107
4.8 Practical Approach to Life-Cycle Evaluation of Solvent Usagev (Tiếp cận thực hành trong lượng giá vòng đời sản phẩm của việc sữ dụng dung môi), 108
4.9 LCA Leading to Total Quality Management (TQM) ( từ kỹ thuật đánh giá vòng đời sản phẩm đến quản lý chất lượng toàn diện), 109
4.10 Concluding Comments on LCA ( Các bình luận về kỹ thuật đánh giá vòng đời sản phẩm), 110
4.11 Green Solvents ( Các dung môi xanh), 111
5. Criteria for Selection and/or Design of Green Solvents ( Các tiêu chuẩn cho lựa chọn và thiết kế dung môi xanh), 116
5.1 The Need for Green Solvents ( Các nhu cầu cho dung môi xanh), 116
5.2 Criteria to Evaluate Solvents ( Các tiêu chuẩn lượng giá dung môi), 119
5.3 Reversibility of Toxicity (Khả năng thuận nghịch của độc tính), 120
5.4 Concept of Receptors ( Quan điểm về thụ thể), 121
5.5 Mode of Entry of Toxins (Các đường thâm nhập của độc tố), 121
5.6 Translocation of Xenobiotics ( Sự chuyển vi các hợp chất ngoại sinh học xenobiotics), 123
5.7 Storage of Chemicals in the Body (sự lưu trữ hóa chất trong cơ thể), 124
5.8 Interpretation of Toxicity (Giải thích về độc tính), 125
5.9 Methodology to Evaluate Green Solvents ( Phương pháp luận trong lượng giá dung môi xanh), 126
5.10 Presently Available Solvents ( Những dung môi khả dụng), 129
6. Green Solvents for Academic Chemistry ( Dung môi xanh trong Hóa học đường), 133
6.1 Environmental Concerns for Educational Institutions ( Những quan ngại về môi trường đối với các học viện giáo dục), 133
6.2 Green Chemistry Alternatives ( Các thay thế trong hóa học xanh), 136
6.3 Early Chemistries: Elementary through High School (hóa học từ khởi đầu: từ tiểu học đến trung học), 136
6.4 Undergraduate/Graduate Schools (trong các trường trung học cơ sở), 139
6.5 Organic Chemistry (hóa học hữu cơ), 142
6.6 Readily Available Drop-in Replacements, 180
6.7 Inorganic Chemistry (hóa vô cơ), 187
6.8 Nuclear and Photochemistry ( hóa hạt nhân và quang hóa học ), 188
6.9 Analytical Chemistry ( hóa học phân tích), 191
6.10 Biochemistry ( Sinh hóa học), 194
6.11 Medicinal Chemistry ( hóa y học), 195
6.12 Teaching Laboratories (các phòng kiểm nghiệm), 196
7. Green Solvents for Industrial Chemistry (Dung môi xanh trong hóa học công nghiệp), 198
7.1 Environmentally Friendly Processes ( các quá trình thân thiện môi trường) , 198
7.2 Industry’s Response to the Global Environment ( Đáp ứng của ngành công nghiệp đối với môi trường toàn cầu), 200
7.3 Occupational Toxicology ( Độc chất học trong nghề), 202
7.4 What Are Green Industrial Solvents? ( Thế nào là Dung môi xanh trong công nghiệp?)207
7.5 Solvents by Industrial Reaction Process ( dung môi trong các quá trình phản ứng công nghiệp), 211
7.6 Alternative Solvents for Separation Processes ( Những dung môi thay thế trong các quá trình tách loại), 243
7.7 Military Solvents (dung môi dùng trong quân sự), 245
7.8 Future of Industrial Solvents (tương lai của dung môi công nghiệp) , 247
8. Green Solvents for Practical and Ordinary Chemical Usage ( Dung môi xanh trong sử dụng hóa thực hành và hóa thông dụng), 252
8.1 Why This Area? ( tại sao đề cập đến lĩnh vực này?) 252
8.2 Ordinary Solvent Usage ( sử dụng dung môi thông tường), 255
8.3 Household Solvents ( Các dung môi dùng trong nhà), 259
8.4 Recreational and Transportation Solvents ( các dung môi dùng trong giải trí và vận tải), 260
8.5 Evaluating Chemistries ( Đánh giá các hóa chất), 263
9. Green Solvents: Ecology and Economics ( Dung môi xanh: nhìn trong khía cạnh sinh thái học và kinh tế học), 272
9.1 Place of Green Solvents in Chemistry Practices ( Vị thế của dung môi xanh trong hóa thực hành), 272
9.2 Green Solvents: Epilogue (dung môi xanh: lời bạt), 273
9.3 Economics and Ecology ( Kinh tế và sinh thái học) , 275
9.4 Future Steps ( Những bước đi trong tương lai), 276
Appendices ( phụ lục), 295
References (tài liệu tham khảo), 345
Author Index ( Chỉ mục về tác giả), 378
Subject Index ( Chỉ mục về từ khóa), 386
[hide] Vui lòng người gửi bài tóm lượt để hỏi phần nội dung mà bạn quan tâm[/hide]