Các thông tin về sản phẩm polyvinyl alcohol sẽ được cập nhật trong cái thread này. Các sản phẩm được trình bày theo tên thương hiệu (trade name) để tham khảo.
Mô tả sản phẩm:
Polyvinyl alcohol. Dùng trong sản xuất keo cho giấy, bìa carton. Có thể được sử dụng như phụ gia. Có tính giữ nước, làm đặc và kết dính.
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield (dung dịch 4%) :16.5 - 19.5 mPas
Chỉ số ester: 130 - 150
Độ pH: 5 - 7
Trọng lượng phân tử: 110000
Độ tro: (như Na2O): < 0.5
Tỷ lệ thủy phân: 88 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5 %
Mô tả sản phẩm:
Polyvinyl alcohol. Dùng trong sản xuất keo cho giấy, bìa carton. Cho tính kết dính cao và làm đặc mạnh. Có tính giữ nước.
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield (dung dịch 4%) :18 - 22 mPas
Chỉ số ester: 10 - 30
Độ pH: 6
Trọng lượng phân tử: 60000
Độ tro: (như Na2O): < 0.5
Tỷ lệ thủy phân: 98.5 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5 %
Mô tả sản phẩm:
Polyvinyl alcohol. Dùng trong sản xuất keo cho giấy, bìa carton. Có thể được sử dụng như phụ gia. Có tính giữ nước, làm đặc và kết dính.
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield (dung dịch 4%) :24.5 - 27.5 mPas
Chỉ số ester: 130 - 150
Độ pH: 5 - 7
Trọng lượng phân tử: 160000
Độ tro: (như Na2O): < 0.5
Tỷ lệ thủy phân: 88 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5 %
Mô tả sản phẩm:
Polyvinyl alcohol. Dùng trong sản xuất keo cho giấy, bìa carton. Có thể được sử dụng như phụ gia.Thành phần giúp cải thiện tính bền bề mặt giấy, bìa. Có tính giữ nước, Cho tính làm đặc và kết dính cao.Cho hiệu ứng cản.
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield (dung dịch 4%) :26-30mPas
Chỉ số ester: 3-10
Độ pH: 6
Trọng lượng phân tử: 145000
Độ tro: (như Na2O): < 0.1
Tỷ lệ thủy phân: 99.5 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 1.5 %
Mô tả sản phẩm:
Polyvinyl alcohol. Dùng trong sản xuất keo cho giấy, bìa carton. Có thể được sử dụng như phụ gia. Có tính giữ nước tốt, khả năng làm đặc và tạo kết dính cao.
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield (dung dịch 4%) :28-32 mPas
Chỉ số ester: 80-100
Độ pH: 5 - 7
Trọng lượng phân tử: 175000
Độ tro: (như Na2O): < 0.5
Tỷ lệ thủy phân: 94 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5 %
Mô tả sản phẩm:
Polyvinyl alcohol. Dùng trong sản xuất keo cho giấy, bìa carton. Có thể được sử dụng như phụ gia. Có tính giữ nước, làm đặc và kết dính.
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield (dung dịch 4%) :3-5 mPas
Chỉ số ester: 130 - 150
Độ pH: 6
Trọng lượng phân tử: 30000
Độ tro: (như Na2O): < 0.5
Tỷ lệ thủy phân: 88 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5 %
Mô tả sản phẩm:
Polyvinyl alcohol. Dùng trong sản xuất keo cho giấy, bìa carton. Có thể được sử dụng như phụ gia. Có tính giữ nước, làm đặc và kết dính.
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield (dung dịch 4%) :4-5 mPas
Chỉ số ester: 15-25
Độ pH: 6
Trọng lượng phân tử: 25000
Độ tro: (như Na2O): < 0.5
Tỷ lệ thủy phân: 98.5 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5 %
Mô tả sản phẩm:
Polyvinyl alcohol. Dùng trong sản xuất keo cho giấy, bìa carton. Có thể được sử dụng như phụ gia. Có tính giữ nước, làm đặc và kết dính.
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield (dung dịch 4%) :5-6 mPas
Chỉ số ester: 130 - 150
Độ pH: 6
Trọng lượng phân tử: 30000
Độ tro: (như Na2O): < 0.5
Tỷ lệ thủy phân: 88 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5 %
Mô tả sản phẩm:
Polyvinyl alcohol. Dùng trong sản xuất keo cho giấy, bìa carton. Có tính giữ nước và tạo kết dính.
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield (dung dịch 4%) :5-7 mPas
Chỉ số ester: 15-25
Độ pH: 6
Trọng lượng phân tử: 45000
Độ tro: (như Na2O): < 0.5
Tỷ lệ thủy phân: 98.5 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5 %
Mô tả sản phẩm:
Polyvinyl alcohol. Dùng màng phủ cho giấy, bìa carton. hổ trợ tính chất bề mặt cho keo . Có tính giữ nước, làm đặc và tạo kết dính tốt.
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield (dung dịch 4%) :7-9 mPas
Chỉ số ester: 130 - 150
Độ pH: 6
Trọng lượng phân tử: 60000
Độ tro: (như Na2O): < 0.5
Tỷ lệ thủy phân: 87 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5 %
Mô tả sản phẩm:
Polyvinyl alcohol. Dùng trong sản xuất keo cho giấy, bìa carton. Có thể được sử dụng như phụ gia. Có tính giữ nước, làm đặc và kết dính.
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield (dung dịch 4%) :9-11 mPas
Chỉ số ester: 15-25
Độ pH: 6
Trọng lượng phân tử: 60000
Độ tro: (như Na2O): < 0.5
Tỷ lệ thủy phân: 98.5 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5 %
Mô tả sản phẩm:
Nhựa polyvinyl alcohol thủy phân một phần. Được dùng như chất biến tính trong keo nhũ tương gốc polyvinyl acetate hoặc là thành phần chính trong keo khác. Cho độ bền kéo cao, dễ tạo màng, kết dính tốt lên nền cellulose như giấy, gỗ. Chịu mỡ bò, sản phẩm dầu gốc hydrocarbon từ dầu mỏ hay động thực , và dung môi hữu cơ. Có thể khâu mạng nhờ nhóm hydroxy bậc hai.
Ứng dụng: Trùng hợp, keo phong bì,chất giữ ẩm, nhãn, keo đóng sách, keo in chuyền, keo dán thùng carton, và dán gỗ.
Số CAS:25213-24-5
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield ở 20°C (dung dịch 4%) :4.0-5.0 cps
Chỉ số ester: (không có)
Độ pH: 4.5-6.5
Trọng lượng phân tử: (không có)
Độ tro: (như Na2O): < 0.70
Tỷ lệ thủy phân: 87.0-89.0 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5 %
Mô tả sản phẩm:
Nhựa polyvinyl alcohol thủy phân một phần. Được dùng như chất biến tính trong keo nhũ tương gốc polyvinyl acetate hoặc là thành phần chính trong keo khác. Cho độ bền kéo cao, dễ tạo màng, kết dính tốt lên nền cellulose như giấy, gỗ. Chịu mỡ bò, sản phẩm dầu gốc hydrocarbon từ dầu mỏ hay động thực , và dung môi hữu cơ. Có thể khâu mạng nhờ nhóm hydroxy bậc hai.Cải thiện tính tan trong nước và tạo bọt ít trong các ứng dụng trùng hợp nhũ tương.
Ứng dụng: Trùng hợp.
Số CAS:25213-24-5
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield ở 20°C (dung dịch 4%) :5.2-6.2 cps
Chỉ số ester: 350-650
Độ pH: 4.5-6.5
Trọng lượng phân tử: 31000 - 50000
Độ tro: (như Na2O): < 0.70
Tỷ lệ thủy phân: 87.0-89.0 theo mol
Mô tả sản phẩm:
Nhựa polyvinyl alcohol thủy phân một phần. Được dùng như chất biến tính trong keo nhũ tương gốc polyvinyl acetate hoặc là thành phần chính trong keo khác. Cho độ bền kéo cao, dễ tạo màng, kết dính tốt lên nền cellulose như giấy, gỗ. Chịu mỡ bò, sản phẩm dầu gốc hydrocarbon từ dầu mỏ hay động thực , và dung môi hữu cơ. Có thể khâu mạng nhờ nhóm hydroxy bậc hai.Cải thiện tính tan trong nước và tạo bọt ít trong các ứng dụng trùng hợp nhũ tương.
Ứng dụng: Trùng hợp.
Số CAS:25213-24-5
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield ở 20°C (dung dịch 4%) :23-27 cps
Chỉ số ester: 1000-1500
Độ pH: 4.5-6.5
Trọng lượng phân tử: 85000-124000
Độ tro: (như Na2O): < 0.50
Tỷ lệ thủy phân: 87.0-89.0 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5 %
Mô tả sản phẩm:
Nhựa polyvinyl alcohol thủy phân một phần. Được dùng như chất biến tính trong keo nhũ tương gốc polyvinyl acetate hoặc là thành phần chính trong keo khác. Cho độ bền kéo cao, dễ tạo màng, kết dính tốt lên nền cellulose như giấy, gỗ. Chịu mỡ bò, sản phẩm dầu gốc hydrocarbon từ dầu mỏ hay động thực, và dung môi hữu cơ. Có thể khâu mạng nhờ nhóm hydroxy bậc hai.Cải thiện tính tan trong nước và tạo bọt ít trong các ứng dụng trùng hợp nhũ tương.
Ứng dụng: Trùng hợp.
Số CAS:25213-24-5
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield ở 20°C (dung dịch 4%) :45-55 cps
Chỉ số ester: 1600-2200
Độ pH: 4.5-6.5
Trọng lượng phân tử: 146000-186000
Độ tro: (như Na2O): < 0.50
Tỷ lệ thủy phân: 87.0-89.0 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5 %
Mô tả sản phẩm:
Nhựa polyvinyl alcohol thủy phân một phần. Được dùng như chất biến tính trong keo nhũ tương gốc polyvinyl acetate hoặc là thành phần chính trong keo khác. Cho độ bền kéo cao, dễ tạo màng, kết dính tốt lên nền cellulose như giấy, gỗ. Chịu mỡ bò, sản phẩm dầu gốc hydrocarbon từ dầu mỏ hay động thực vật, và dung môi hữu cơ. Dễ chỉnh mức độ dính ướt, tốc độ bắt dính, độ nhớt và thấm mao dẫn trong công thức keo.
Ứng dụng: Keo dán ép tấm sợi. Keo quấn ống, lõi. Keo dán gỗ cao cấp
Số CAS: 9002-89-5
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield ở 20°C (dung dịch 4%) :3.5-4.5 cps
Chỉ số ester: 150-300
Độ pH: 5-7
Trọng lượng phân tử: 13000-23000
Độ tro: (như Na2O): < 1.2
Tỷ lệ thủy phân: 98.0-98.8 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5
Hàm lượng dung môi hũu cơ: < 1
Mô tả sản phẩm:
Nhựa polyvinyl alcohol thủy phân toàn phần. Được dùng như thành phần chính trong keo. Cho độ bền kéo cao, dễ tạo màng, kết dính tốt lên nền cellulose như giấy, gỗ. Chịu mỡ bò, sản phẩm dầu gốc hydrocarbon từ dầu mỏ hay động thực vật, và dung môi hữu cơ. Dễ chỉnh mức độ dính ướt, tốc độ bắt dính, độ nhớt và thấm mao dẫn trong công thức keo.
Ứng dụng: Keo dán ép tấm sợi. Keo quấn ống, lõi. Keo dán gỗ cao cấp
Số CAS: 9002-89-5
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield ở 20°C (dung dịch 4%) :5.5-6.6 cps
Chỉ số ester: 350-650
Độ pH: 5-7
Trọng lượng phân tử: 31000-50000
Độ tro: (như Na2O): < 1.2
Tỷ lệ thủy phân: 98.0-98.8 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5
Hàm lượng dung môi hũu cơ: < 1
Mô tả sản phẩm:
Nhựa polyvinyl alcohol có độ thủy phân toàn phần cao. Được dùng như thành phần chính trong keo. Cho độ bền kéo cao, dễ tạo màng, kết dính rất tốt lên nền cellulose như giấy, gỗ. Chịu mỡ bò, sản phẩm dầu gốc hydrocarbon từ dầu mỏ hay động thực vật, và dung môi hữu cơ. Dễ chỉnh mức độ dính ướt, tốc độ bắt dính, độ nhớt và thấm mao dẫn trong công thức keo. Chịu nước và chịu ẩm rất tốt.
Ứng dụng: Keo dán ép tấm sợi. Keo quấn ống, lõi.
Số CAS: 9002-89-5
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield ở 20°C (dung dịch 4%) :28-32 cps
Chỉ số ester: 1000-1500
Độ pH: 5.5-7.5
Trọng lượng phân tử: 85000-124000
Độ tro: (như Na2O): < 1.2
Tỷ lệ thủy phân: >99.3 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5
Hàm lượng dung môi hũu cơ: < 1
Mô tả sản phẩm:
Nhựa polyvinyl alcohol có độ thủy phân toàn phần cao. Được dùng như thành phần chính trong keo. Cho độ bền kéo cao, dễ tạo màng, kết dính rất tốt lên nền cellulose như giấy, gỗ. Chịu mỡ bò, sản phẩm dầu gốc hydrocarbon từ dầu mỏ hay động thực vật, và dung môi hữu cơ. Dễ chỉnh mức độ dính ướt, tốc độ bắt dính, độ nhớt và thấm mao dẫn trong công thức keo. Chịu nước và ẩm rất tốt.
Ứng dụng: Keo dán ép tấm sợi. Keo quấn ống, lõi.
Số CAS: 9002-89-5
Thông số kỹ thuật :
Dạng: bột
Độ nhớt,đo bằng nhớt kế Brookfield ở 20°C (dung dịch 4%) :62-72 cps
Chỉ số ester: 1600-2200
Độ pH: 5.5-7.5
Trọng lượng phân tử: 146000-186000
Độ tro: (như Na2O): < 1.2
Tỷ lệ thủy phân: >99.3 theo mol
Hàm lượng chất bốc: < 5
Hàm lượng dung môi hũu cơ: < 1