Mình lập ra chủ đề này để các bạn ôn tập hóa học cũng như ôn thi học sinh giỏi cho các kì thi cũng như những câu hỏi mình muốn xin giải đáp
Bài 1 và bài 2 link sau
http://www.upanh.com/daicuongvocobai1va2_upanh/v/3it1dwfucuv.htmBài 1 em làm ra X là Fe rồi còn Y và Z nữa ai giúp em nhé
Bài 3: Xét phản ứng 2A + B = C + D
Kết quả thí nghiệm sau ( tốc độ v có đơn vị là M/s)
Nếu phản ứng ở 25 độ C, nồng độ đầu của A và B lần lượt là 0.25 M ; 0,75 M khi đó v = 4.10^-4
Nếu phản ứng ở 25 độ C, nồng độ đầu của A và B lần lượt là 0.75 M ; 0,75 M khi đó v = 1,2.10^-3
Nếu phản ứng ở 75 độ C, nồng độ đầu của A và B lần lượt là 0.25 M ; 1,5 M khi đó v = 6,4.10^-3
Xác định bậc phản ứng theo A , theo B và bậc phản ứng chung
Em làm ra bậc theo A là 1 còn bậc theo B tính thế nào ạ
Đáp số : Bậc theo A là 1 , bậc theo B là 1 , bậc chung là 2
bài 1:Py+3Pz=30=>Pz=8,Py=6(ngoài cách cho Pz chạy thì mình ko còn cách nào)vậy tìm ra Z:O Y là C
bài 3: ta có:tại 25oC
v1=k1(Ca1)^x (Cb1)^y
v2=k1(Ca2)^x(Cb2)^y
tỉ số v1/v2=(Ca1/Ca2)^x =>x=1.từ đó tính được y=1
*)k1=4/1875
tại 75oC tình k2=32/1875
v1=k1(C a1)^x (C b1)^y
V3=k2(Ca3)^x(Cb3)^y
lập tỉ số v1/v3=k1/k2 *(Cb1/Cb3)^y =>y=1.tính tiếp x=1
không bit đúng không nữa.có gì thì góp ý nhé
Thực nghiệm cho thấy tại 25 độ C tốc độ tiêu thụ khí NO trong phảu ứng điều chế khí NOCl
2NO(k) + Cl2 (k) -> 2NOCl(k) (1) bằng 3,5.10^-4 mol/(l.s) . Hãy tính tốc độ pư tại 298 K
a) Của phản ứng (1)
b) Tiêu thụ khí Cl2
c) Tạo thành NOCl(k)
Bài 1: Hãy dự đoán các dạng bền nhiệt động của các cặp oxi hóa khử của mangan trong môi trường axit ( các E cho đều là E chuẩn E0 )
MnO4(2-)/MnO2 = 2,26 V
MnO2/Mn(3+)= 0,95 V
Mn2+ / Mn = -1,18V
Mn3+/Mn2+=1,51V
MnO4(-)/MnO4(2-)= 0,564V
Có giải thíchBài 2: Hòa tan 8,28 gam CuFeS2 trong 100 ml HNO3 loãng nồng đồM. Sau khi pư kết thúc cho thêm 0,05 mol H2SO4 vàodung dịch thấy khí NƠTRON bãy ra . Giải thích và tính thể tích khí bay ra đó
Bài 3: Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeCO3 trong 98 gam dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch A1 và hỗn hợp khí SO2 ,CO2 duy nhất có thể tích 4,48 lít. Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 310 ml NaOH4M. Lọc kết tủa nung đến khối lượng ko đổi được 32 gam chất rắn . Tính khối lượng từng chất trong A và nông độ dung dịch H2SO4 ban đầu . Cho hiệu suất 100
[b][u]Bài 4:[/u][/b] Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 thu được dung dịch A1 và khí NO2 duy nhất có thể tích 1,568 lít. Dung dịch A1 thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml NaOH 2M. Lọc kết tủa nung đến khối lượng ko đổi được 9,76 gam chất rắn . Tính khối lượng từng chất trong A và nông độ dung dịch HNO3 ban đầu . Cho hiệu suất 100
Bài 4:
số mol Fe2O3=9.76/160=0.061
goi số mol Fe3O4 là a
FeS2 là b
3a+b=0.061*2 (1) ( bảo toàn nguyên tố Fe)
Fe3(+8/3)------>3Fe3+ + 1e
a----------------------->a
S2(-1)-------->2S6+ + 14
b---------------------->14b
Fe2+ --------> Fe3+ + 1
b------------------->b
N5+ + 1e -----> N4+
0.07<------0.07
a+15b=0.07 (2)
Từ (1) và (2) giải ra a=0.04
b=0.002
Mấy y sau bạn tự tính nhé ( nhác:24h_120:)
Gọi số mol Fe3O4 là a
FeCO3 là b
số mol Fe2O3=32/160=0.2
3a+b=0.22=0.4 (1)
Gọi số mol SO2 là c
số mol hh khí là: c+b=0.2----> c=0.2-b
Fe3(8/3+) -------->Fe3+ + 1e
a------------------------->a
Fe2+ ------------>Fe3+ +1e
b----------------------->b
S6+ + 2e---------> S4+
2c<----------c
a+b=2c=2(0.2-b)
a+3b=0.4 (2)
Từ (1) và (2) a=b=0.1
Y sau ban cũng tự giải nhé, mình hay nhầm lắm bạn xem kỉ vào:24h_052:
bài 2:chat rắn khối lượng ko đổi là Fe2O3 nFe2O3=0.2 mol
gọi nFe3O4=x,nFeCO3=y mol.bảo toàn Fe có 3x+y=0.4
viết PT pư tìm mol CO2,SO2 theo x, y lập pt nCo2+nSO2
giải ra x,y
Fe3+ +3OH–>Fe(OH)3
0.4----1.2
nNaOH dư=0.04mol=nH+=2 nH2SO4 dư.tính tổng mol axit
Bài 2: Hòa tan 8,28 gam CuFeS2 trong 100 ml HNO3 loãng nồng đồM. Sau khi pư kết thúc cho thêm 0,05 mol H2SO4 vàodung dịch thấy khí NƠTRON bãy ra . Giải thích và tính thể tích khí bay ra đó
mình lần đàu nghe thấy chất này
Em cũng không biết ạ , đè cho là vậy
1. Giúp em bài 2 link này http://www.upanh.com/daicuongvocobai1va2_upanh/v/3it1dwfucuv.htm2. Thực nghiệm cho thấy tại 25 độ C tốc độ tiêu thụ khí NO trong phảu ứng điều chế khí NOCl
2NO(k) + Cl2 (k) -> 2NOCl(k) (1)bằng 3,5.10^-4 mol/(l.s) . Hãy tính tốc độ pư tại 298 K
a) Của phản ứng (1)
b) Tiêu thụ khí Cl2
c) Tạo thành NOCl(k)3. Hãy dự đoán các dạng bền nhiệt động của các cặp oxi hóa khử của mangan trong môi trường axit ( các E cho đều là E chuẩn E0 )
MnO4(2-)/MnO2 = 2,26 V
MnO2/Mn(3+)= 0,95 V
Mn2+ / Mn = -1,18V
Mn3+/Mn2+=1,51V
MnO4(-)/MnO4(2-)= 0,564V
Có giải thích
4. Hòa tan 8,28 gam CuFeS2 trong 100 ml HNO3 loãng nồng đồM. Sau khi pư kết thúc cho thêm 0,05 mol H2SO4 vàodung dịch thấy khí NƠTRON bãy ra . Giải thích và tính thể tích khí bay ra đó
Bài 2 đề sau
Bài 4 : Em cũng không biết khí NƠTRON là gì ạ , cái này là bài trong tờ đề phản ứng oxi hóa khử cô đưa tụi em làm ạ
Đề em đã trích nguyên văn , khí đó cô cũng in hoa ạ
Giúp em với
Bài 1: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ . Thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat và khí NO duy nhất . Tính a
Bài 2: N2 lẫn O2 . Nêu 3 phương pháp loại bỏ O2
Bài 3 ; Hoàn thành dãy chuyển hóa sau http://ca9.upanh.com/19.0.23823859.ttC0/daychuyenhoa.jpg
Biết
A0 là hợp chất của 1 kim loại và 1 phi kim
A,A1,A2,C là hợp chất của lưu huỳnh
B,B1,B2, C là hợp chất của Cu hoặc Cu kim loại
ầi 1:FeS2–>Fe3+ +2SO42-
0.12---------0.12—0.24
Cu2S---->2Cu2+ +SO42-
a mol-----2a------a
ddX chỉ chứa 2 muối sunfat nên H+,NO3- hết X có Fe3+:0.12,Cu2+:2a,SO42- :0.24+a mol
bảo toàn điện tích có:0.12*3+4a=(0.24+a)*2=>a=0.06mol
Bài 1 : Trộn 150 ml dung dịch AgNO3 0,01M với 150 ml dung dịch HCl 0,1 M . Tính nồng độ các ion tại thời điểm cân bằng . Cho T AgCl = 10 ^-10
Bài 2: Viết công thức cấu tạo và công thức electron của K2S2 , K2S