Mua bán hoá chất các loại

Công ty TNHH SX & TM Thuận Phong chuyên kinh doanh, xuất nhập khẩu hóa chất, phân bón, hạt chống ẩm phục vụ công nghiệp, nông nghiệp; các ngành: chế biến thực phẩm,xi mạ, cao su, xử lý nước, dệt may, nhuộm, thực phẩm tẩy rửa, môi trường…

Mọi chi chi tiết xin vui lòng liên hệ: Công ty TNHH SX & TM Thuận Phong website: http://www.tpchemical.com Địa chỉ: 991 Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội Điện thoại: 0436.686.313 hoặc 0978324840 (Miss Hạnh -Phòng Kinh doanh) Fax: 04.3668311 Email: hanhvu.tpchemical@gmail.com Dưới đây là danh mục sản phẩm kinh doanh của công ty chúng tôi, mời quý vị tham khảo:

Tên hoá chất Công thức hoá học

Hạt chống ẩm silicaglel

  • Các loại axit

1 - Axit clohydric

2 - Axit nitric

3- Axit flosilicic

4- Axit flohydric

5- Axit phot phoric

6- Axit sulfuric và oleum SiO2 HCl

HNO3

H2SiF6

HF

H3PO4

H2SO4 và H2SO4nSO3

  • Các loại Oxit

7 - Crom oxit & anhydride cromic

8 - Chì oxit

9 - Đồng oxit I và II

10 - Kẽm oxit

11 - Magie oxit

12 - Nhôm oxit

13 - Niken oxit

14 - Sắt III oxit

15 - Titan dioxit và Imenit làm giầu

16 - Mangan dioxit Cr2O3 & CrO3

PbO2

Cu2O & CuO

ZnO

MgO

Al2O3

NiO

Fe2O3

TiO2 và TiO2.FeO

MnO2

  • Các loại hydroxit

17 - Amoni hydroxit (amon hydroxit) và amoniac lỏng

18 - Nhôm hydroxit

19 - Xút

NH4OH và NH3

Al(OH)3

NaO

  • Các loại muối vô cơ 20 - Amoni clorua (amon clorua)

21- Amoni bicacbonat (amon bicacbonat)

22 - Bari clorua

23 - Bari cacbonat

24 - Bạc nitrat

25 – Canxi cacbonat

26 - Canxi clorua

27 - Can xi carbua (đất đèn)

28 - Canxi hydro photphat

29 - Canxi phot phat

30 - Canxi florua

31 - Canxi metasilicat (CMS)

32 - Canxi hypoclorit (bột tẩy)

33- Coban clorua ngậm 6 phân tử nước

34 – Coban sunfat ngậm 7 phân tử nước

35 - Chì cromat và kẽm dicromat

36 - Chì nitrat

37 - Đồng clorua ngậm 2 phân tử nước

38 - Đồng sunfat ngậm 5 phân tử nước

39 - Kẽm clorua

40 - Kẽm sunfat ngậm 7 phân tử nước

41 - Kẽm cromat

42 - Kali clorat

43 - Kali bicromat

44 - Kali nitrat

45 - Kali hydrophotphat

46 - Kali photphat

47 - Magiê clorua ngậm 6 phân tử nước

48 - Magiê cacbonat

49 - Magiê sunfat ngậm 7 phân tử nước

50 - Natri cacbonat (soda)

51- Natri hydrocacbonat

52 - Natri sunfat

53 - Natri sunfit

54 - Natri hydrosunfit

55 - Natri thiosunfat ngậm 5 phân tử nước

56 - Natri bicromat

57- Natri bicromat ngậm 2 phân tử nước

58 - Natri hypoclorit (nước javen)

59 - Natri florua

60 - Natri flosilicat

61 - Natri hydrophotphat

62 - Natri photphat

63 - Natri tripolyphotphat

64 - Natri silicat dạng cục và dạng keo

65 – Natri sunfur

66 - Natri borat

67 - Natri nhôm clorua và natri nhôm clorua ngậm 6 phân tử nước

68 - Nhôm nitrat

69 - Nhôm sunfat (phèn đơn)

70 - Nhôm kali sunfat (phèn kép)

71 - Sắt III clorua

72 - Sắt sunfat ngậm 7 phân tử nước

73 - Sắt amoni sunfat (sắt amon sunfat) hay phèn sắt amoni)

74 - Xanh Berlin (Berlin blue)

75 - Sunfua cacbon NH4Cl

NH4HCO3

BaCl2

BaCO3

AgNO3

CaCO3

CaCl2

CaC2

CaHPO4

Ca3(PO4)2

CaF2

CaSiO3

Ca (OCl)2.4H2O

CoCl2.6H2O

CoSO4.7H2O

PbCrO4; ZnCr2O7

Pb(NO3)2

CuCl2.2H2O

CuSO4.5H2O

ZnCl2

ZnSO4.7H2O

ZnCrO4

KClO3

K2Cr2O7

KNO3

K2HPO4

K3PO4

MgCl2.6H2O

MgCO3

MgSO4.7H2O

Na2CO3

NaHCO3

Na2SO4

Na2SO3

NaHSO3

Na2S2O3.5H2O

Na2Cr2O7

Na2Cr2O7.2H2O

NaOCl

NaF

Na2SiF6

Na2HPO4

Na3PO4

Na5P3O10

Na2On.SiO2

Na2S

Na3BO3

Na3AlCl3 và

Na3AlCl3.6H2O

Al(NO3)3

Al2(SO4)3.18H2O

AlK(SO4)2.12H2O

FeCl3

FeSO4.7H2O

FeNH4(SO4)2.2H2O

Fe4[Fe(CN)6]3

CS2

  • Khí kỹ nghệ và á kim 76 - Clo lỏng và khí

77 - Cacbonic (rắn, lỏng và khí)

78 - Nitơ lỏng và khí

79 - Oxy

80 - Lưu huỳnh

81 - Graphit đã làm giàu

82 - Phốt pho vàng và đỏ Cl2

CO2

N2

O2

S

C

P

  • Một số sản phẩm hữu cơ: 83 - Khí axetylen

84 - Naphtalen

85 - Benzen

86 - Xylen

87 - Etyl alcol

88 - Glyxerin

89 - Phenol

90 - Terpineol

91- Tecpinhydrat

92- Formalin

93- Axit axetic

94- Axit humic

95- Axit stearic

96- Axit terephthalic

97- Axit salixylic

98- Monocloruabenzen

99- Bari stearat

100- Magiê stearat

C2H2

C10H8

C6H6

C8H10

C2H5OH

C3H5(OH)3

C6H5OH

C10H17OH

C10H18(OH)2.H2O

HCHO

CH3COOH

Hỗn hợp của các axit hữu cơ mạch vòng thơm

CH3(CH2)16COOH

C6H4(COOH)2

C6H4(OH)(COOH)

C6H5Cl

Ba(C17H35COO)2

Mg(C17H35COO)2

B- HOÁ DƯỢC VÀ HOÁ CHẤT TINH KHIẾT

I- Axit tinh khiết và tinh khiết phân tích

101- Axit boric

102- Axit clohydric

103- Axit nitric

104- Axit sunfuric

105- Axit photphoric

H3BO3

HCl

HNO3

H2SO4

H3PO4

II- Oxit TK và TKP

106- Canxi oxit

107- Đồng oxit I và II

108- Kẽm oxit

CaO

Cu2O và CuO

ZnO

Các loại hydroxit TK và TKP

109- Amoni hydroxit (amon hydroxit)

110- Bari hydroxit ngậm 8 phân tử nước

111- Canxi hydroxit

112- Nhôm hydroxit NH4OH

Ba(OH)2.8H2O

Ca(OH)2

Al(OH)3 Các loại muối hoá chất TK và TKP

113- Amoni bicacbonat (Amon bicacbonat)

114- Amoni clorua (Amon clorua)

115- Amoni nitrat (Amon nitrat)

116- Amoni hydrophotphat (Amon hydrophotphat)

117- Amoni dihydrophotphat (Amon dihydrophotphat)

118- Bari clorua ngậm 2 phân tử nước

119- Bari nitrat

120- Bari sunfat ngậm 5 phân tử nước

121- Bac nitrat

122- Canxi cacbonat

123- Canxi clorua

124- Canxi nitrat ngậm 4 phân tử nước

125- Đồng clorua ngậm 2 phân tử nước

126- Đồng cacbonat; đồng hydroxit

127- Đồng sunfat ngậm 5 phân tử nước

128- Kali clorua

129- Kali bicromat

130- Kali hydrophotphat

131- Kali nitrat

132- Kali permanganat

133- Kali fericyanua

134- Kali ferocyanua ngậm 3 phân tử nước

135- Kali sunfat

136- Kẽm clorua

137- Kẽm sunfat ngậm 7 phân tử nước

138- Magiê clorua

139- Magiê sunfat

140- Magiê cacbonat

141- Natri borat ngậm 10 phân tử nước

142- Natri hydrocacbonat

143- Natri cacbonat

144- Natri clorua

145- Natri kali cacbonat

146- Natri florua

147- Natri flosilicat

148- Natri hydrophotphat

149- Natri photphat

150- Natri tripohyphotphat

151- Natri bisunfit

152- Natri sunfit

153- Natri thiosunfat

154- Natri sunfat

155- Nhôm clorua

156- Nhôm sunfat ngậm 18 phân tử nước

157- Nhôm kalisunfat ngậm 12 phân tử nước

158- Sắt II amoni sunfat ngậm 6 phân tử nước

(Sắt II amon sunfat ngậm 6 phân tử nước)

159-Sắt III amoni sunfat ngậm 12 phân tử nước

( Sắt III amon sunfat ngậm 12 phân tử nước)

160- Sắt II clorua

161- Sắt II sunfat

NH4HCO3

NH4Cl

NH4NO3

(NH)2H2PO4

NH4H2PO4

BaCl2.2H2O

Ba(NO3)2

BaSO4.5H2O

AgNO3

CaCO3

CaCl2

Ca (NO3)2.4H2O

CuCl2.2H2O

CuCO3 ; Cu(OH)2

CuSO4.5H2O

KCl

K2Cr2O7

K2HPO4

KNO3

KMnO4

K3Fe(CN)6

K4Fe(CN)6.3H2O

K2SO4

ZnCl2

ZnSO4.7H2O

MgCl2

MgSO4

MgCO3

Na2B4O7.10H2O

NaHCO3

Na¬2CO3

NaCl

NaKCO3

NaF

Na2SiF6

Na2HPO4

Na3PO4

Na5P3O10

NaHSO3

Na2SO3

Na2S2O3

Na2SO4

AlCl3

Al2(SO4)3.18H2O

AlK(SO4)2.12H2O

Fe(NH4)2(SO4)2.6H2O

FeNH4(SO4)2.12H2O

FeCl2

FeSO4

Một số sản phẩm hữu cơ

162- Axeton

163- Benzen

164- Toluen

165- Xylen

166- metanol

167- Etanol

168- Butanol

169- Glixerin

170- Phenol

171- Tecpyneol

172- Tecpyhydrat

173- Formalin

174- Axit axetic

175- Axit salixilic

176- Butyl axetat

177- Tetra clorua cacbon

178- Axit oxalic ngậm 2 phân tử nước

179- Axit monocloroaxetic

180- Axit stearic

181- Amoni axetat (Amon axetat)

182- Amoni oxalat (Amon oxalat)

183- Kali oxalat

184- Natri axetat

185- Natri oxalat

186- Magie sterat

187- Dioctyl phthalate (DOP)

188- 2-Ethyl hexanol (2-EH)

189- Tetra isopropyl titanat (TPT)

C3H6O2

C6H6

C7H8

C8H10

CH3OH

C2H5OH

C4H9OH

C3H8O3

C6H5OH

C10H17OH

C10H18 (OH)2.H2O

HCHO

CH3COOH

C7H6O3

C4H9COOCH3

CCl4

C2H2O4.2H2O

ClCH2COOH

C17H35COOH

NH4CH3COO

(NH4 )2C2O4.2H2O

K2C2O4 .H2O

NaCH3COO

Na2C2O4

Mg(C17H35COO)2

C24H38O4

C8H18O

C12H28O4Ti

Một số hoá chất khác 190- Amoni oxalat (Amon oxalat) (NH4) HSO3

191- Antimoan trioxit Sb2O3

192- Asen trioxit (Thạch tín) As2O3

193- Axit orthoboric H3BO3

194- Bari sunfat BaSO4

195- Cadimi sunfua CdS

196- Canxi sunfat CaSO4

197- Chì II sunfat PbSO4

198- Coban II oxit CoO

199- Kali cacbonat K2CO3

200- Kali clorua KCl

201- Kali cromat K2CrO4

202- Kali dihydro photphat KH2PO4

203- Kali hydroxit KOH

204- Kali iodat KIO3

205- Kali pemanganat KMnO4

206- Kẽm cacbonat ZnCO3

207- Kẽm nitrat Zn(NO3)2

208- Liti hydroxit LiOH

209- Magiê nitrat ngậm 6 phân tử nước Mg(NO3)2.6H2O

210- Muội axetylen (Noir axetylen) C

211- Natri dihydro photphat ngậm 2 phân tử nước NaH2PO4.2H2O

212- Natri hyposunfit Na2S2O4

213- Natri nitrit NaNO2

214- Natri photphat Na3PO4

215- Natri pyrosunfit Na2S2O5

216- Natri tetraborat ngậm 10 phân tử nước Na2B4O7.10H2O

217- Nhôm amoni sunfat ngậm nước (Nhôm amon sunfat ngậm nước) Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.nH2O

218- Niken clorua NiCl2

219- Niken sunfat ngậm 7 phân tử nước NiSO4.7H2O

220- Poly alumin clorua (PAC) Aln(OH)mCl3n-m.xH2O