Máy sắc ký lỏng khối phổ 01 tứ cực LCMS Model: YL9100Plus + YL9900 Hãng sản xuất: YOUNGLIN – Hàn Quốc Xuất xứ: Hàn Quốc

1 Máy sắc ký lỏng khối phổ 01 tứ cực LCMS

Model: YL9100Plus + YL9900

Hãng sản xuất: YOUNGLIN – Hàn Quốc

Xuất xứ: Hàn Quốc 01 10% 1.1 Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC

Model: YL9100Plus

Bao gồm: 01 Bao gồm Bao gồm 1.1.1 Bơm dung môi 04 kênh

Model: YL9110 Plus

Bơm YL9110 Plus có màn hình LCD 4.3” độc lập dễ dàng vận hành, hiển thị và điều khiển áp suất, tốc độ dòng, chương trình gradient và các thông số bơm mà không cần phần mềm.

Chức năng “Fully Automatic Prime”: Tự động loại bỏ loại bóng khí hay thay đổi dung môi trên đường dẫn và thiết lập tỉ lệ gradient để sẵn sàng hoạt động.

Kiểu bơm của máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 plus: Loại hai piston song song bù trừ áp suất tự động; gradient áp suất thấp.

Chế độ điều khiển: áp suất không đổi ; lưu lượng không đổi.

Số kênh dung môi: 04 kênh

Thông tin gradient: valve cho điều khiển trộn 04 kênh dung môi.

Độ chính xác các thành phần dung môi: <0.1%RSD

Độ đúng thành phần dung môi: <±0.5%

Khoảng tốc độ dòng: 0.001 – 10.0 ml/ phút

Xung áp lực: ≤±1% tại 1ml/ phút

Độ đúng tốc độ dòng: ≤±1 % tại 1 mL/phút

Áp suất tối đa: 6000 psi.

Áp suất làm việc:

  • 0-6000 psi khi tốc độ dòng 0-5 mL/phút
  • 0-3000 psi khi tốc độ dòng 5-10 mL/phút

Chức năng tự động rửa giải sau mỗi 03 phút

An toàn và bảo dưỡng: kiểm tra rò rỉ ở tất cả các vị trí, chuẩn đoán và xác định lỗi.

Kết nối mạng LAN

Kích thước (WxHxD): 385 x 160 x 565mm

Điện thế: 100-240VAC, ±10%, tự động lựa chọn điện thế

Tần số: 50/60Hz, ±5%

Công suất: 70W 01 Bao gồm Bao gồm 1.2 Bộ khử khí chân không Vacuum Degasser

Model: YL9101

Số kênh: 4 kênh

Lưu lượng dòng tối đa:

10ml/phút/ kênh

0-2.0ml/phút/ kênh cho 70% khí loại bỏ từ Methanol

Thể tích trong/ kênh: 925ul/ kênh

Vật liệu tiếp xúc với dung môi: Teflon AF, PEEK và Glass-filled PTFE

Chức năng an toàn và bảo trì: cảnh báo lỗi

Kích thước: 385 X 80 X 565mm (WxHxD)

Điện thế: 100-240VAC, ±10%, tự động chọn điện thế

Tần số dòng điện: 50/60Hz, ±5%

Công suất tiêu thụ: 20W 01 Bao gồm Bao gồm 1.3 Đầu dò UVVIS với bước sóng đôi

Model: YL9120

Dải bước sóng : 190-900 nm

Công nghệ phát hiện với bước sóng đôi

Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 50Hz

Nguồn sáng: Đèn D2 arc và đèn Tungsten, chuyển bộ lọc

Băng thông: 5nm

Độ chính xác bước sóng : ±1 nm

Độ đúng bước sóng : ±0.1nm

Độ tuyến tính: >99.5% tại 2.5 AU (acetone, 254nm)

Độ nhiễu: <±0.35 X 10^(-5) AU, 254nm, cell khô

Độ trôi : <1 X 10^(-4) Abs/ giờ

Bộ phân tán với cách tử thiết kế lõm

Chu kỳ làm ấm: 01 giờ

Thiết kế của cell đo “Flow Cell”: kiểu hình nón (cone type)

Chiều dài cell đo: 10 mm

Thể tích cell đo mẫu: 10 uL

Giới hạn áp suất tối đa: 1500psi

Vật liệu: 316 stainless steel, Quartz, Teflon

Tín hiệu đầu ra: Lựa chọn qua phần mềm: năng lượng hấp thụ, năng lượng mẫu; năng lượng tham chiếu.

Giao tiếp: mạng LAN

Chẩn đoán nguồn điện với hệ quang và chuẩn đoán theo chu kỳ của hệ thống điện thiết bị.

Thẩm định bước sóng tự động với kính lọc holmium bên trong và đèn D2.

Hiệu chuẩn tại 05 điểm bước sóng: theo yêu cầu với kính lọc holmium bên trong và đèn D2.

Chức năng an toàn: phát hiện rò rỉ; chẩn đoán; phát hiện lỗi.

Kích thước (WxHxD): 385 x 160 x 565mm

Điện thế: 100-240VAC, ±10%, tự động lựa chọn điện thế

Tần số: 50/60Hz, ±5%

Công suất tiêu thụ: 100W 01 Bao gồm Bao gồm 1.4 Lò cột

Model: YL9131

Dải nhiệt độ: 4°C (Cooling) - 90 °C

Độ ổn định nhiệt độ: ±0.05°C

Độ chính xác nhiệt độ: ±0.5°C

Chương trình nhiệt độ: 40 bước

Khả năng chứa tối đa được 03 cột với chiều dài 300mm

Chức năng chuyển cột (lựa chọn thêm): tự động với tối đa 01 van 06 cổng; khi lắp 02 cột cho chuyển van, chiều dài cột tối đa: 250mm và chứa tối đa 03 cột (lựa chọn thêm)

Thời gian gia nhiệt: 16 phút từ 4°C đến 80°C

Thời gian làm lạnh: 13 phút từ 80°C đến 4°C

Tiền gia nhiệt với: bộ trao đổi nhiệt 200mm, OD 1/16 inch

Giao diện kết nối: mạng LAN

Chức năng an toàn: phát hiện rò rỉ; chẩn đoán; phát hiện lỗi.

Kích thước (WxHxD): 385 x 160 x 565mm

Điện thế: 100-240VAC, ±10%, tự động lựa chọn điện thế

Tần số: 50/60Hz, ±5%

Công suất tiêu thụ: 150W 01 Bao gồm Bao gồm 1.5 Bộ lấy mẫu tự động 120 mẫu

Model: YL9150 Plus

1) Tính năng chung:

Dải nhiệt độ làm việc: 10 - 40°C

Dải nhiệt độ bảo quản: -25 ~ 60˚C

Độ ẩm: 20 - 80% RH

Nguồn cấp: 95 - 240 Volt AC ± 10%; 50/60 Hz; 150VA

Kích thước: 385 x 280 x 565mm (W x H x D)

Khối lượng: 18 kg STD, 20 kg (với bộ làm lạnh lựa chọn thêm)

Có đèn LED chiếu sáng bên trong

  • Khả năng chứa được:

2 x 60 vị trí cho lọ 2ml

2 x 40 vị trí cho lọ 40ml

2 vị trí cho đĩa microtiter plates với 96 hoặc 384 giếng

Thể tích loop: 20, 50, 100 ul

Thể tích syringe: 500 µL (chuẩn), 250 µL (lựa chọn thêm)

Phát hiện lọ và khay với cảm biến tích hợp

Switching time injection valve: Electrically < 100 msec

Dung môi rửa: lọ dung môi rửa tích hợp bên trọng (lựa chọn thêm với khung bên ngoài)

Chu kỳ tiêm mẫu: <20 giây (tiêm 10 µL)

Chức năng làm lạnh mẫu (lựa chọn thêm và được cài đặt tại nhà máy sản xuất): 4° C +/- 2° C (tại nhiệt độ môi trường 25 ° C)

2) Hiệu năng:

Các chế độ tiêm mẫu: Full loop, partial loopfill, uL pick-up Injections

Độ lặp lại:

RSD ≤ 0.3% với kỹ thuật tiêm full loop

RSD ≤ 0.5% với kỹ thuật tiên full partial loopfill, thể tích tiêm > 5 µL

RSD ≤ 1.0% for µL với kỹ thuật tiêm pickup, thể tích tiêm > 5 µL

Carry over:

< 0.04% với chế độ rửa chuẩn

Thường <0.02% với chế độ rửa cưỡng bức (extra wash)

3) Chương trình:

Phương pháp tiêm mẫu: Full loop, partial loopfill và µL pickup

Thể thích tiêm mẫu L 1 µL - 400 µL, với bước chuyển 0.1 μL

Tiêm trên lọ/ giếng: tối đa 9 lần tiêm

Rửa kim tiêm: rửa trong và ngoài kim tiêm, chương trình hóa bởi người dùng 01 Bao gồm Bao gồm 1.6 Phần mềm điều khiển hệ thống

Model: YL-Clarity software

Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus. Tích hợp công cụ AutoChro-3000 thu nhận dữ liệu, phân tích sắc ký đồ HPLC và báo cáo kết quả.

Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.

Hiển thị đồng thời không giới hạn sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.

Có thể thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus độc lập, mỗi hệ có thể có đến 12 detector.

Tích hợp tính năng sửa đổi sắc ký đồ HPLC bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.

Hiệu chuẩn Peak của phần mềm máy sắc ký lỏng cao áp HPLC 9100 Plus: Phương pháp nội chuẩn / ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.

Dữ liệu báo cáo có thể trình bày theo các kiễu mẫu có sẵn để in ấn hay trích xuất ra các định dạng khác để xử lý thêm.

Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11 của phần mềm máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus:

Tạo mỗi người dùng một tài khoản với mật khẩu, các chương trình và thông số chạy máy HPLC riêng

Ghi lại các thao tác trên mỗi tập dữ liệu hay trực tiếp trên mỗi sắc ký đồ

Mỗi sắc ký đồ có thể được ký bằng chữ ký điện tử của mỗi người dùng hay chữ ký được chứng thực 01 Bao gồm Bao gồm 1.7 Máy tính – máy in

(Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)

Máy tính tối thiểu:

  • Intel Core i5 ≥3.1GHz
  • DDRII ≥4GB
  • HDD ≥500GB
  • LAN 10/100

Cung cấp kèm theo: Chuột, bàn phím, màn hình ≥LCD 19”

Máy in tối thiểu:

  • In Laser trắng đen khổ A4 , độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm, Wireless. 01 Bao gồm Bao gồm 2.14 Cột phân tích Cột phân tích C18 (5um, 4.6ID x 250 mm) 01 Bao gồm Bao gồm Bảo vệ cột phân tích C18 (10 x 4.0mm) 01 Bao gồm Bao gồm Cột phân tích C8 column 01 Bao gồm Bao gồm Bảo vệ cột phân tích C8 01 Bao gồm Bao gồm 2.15 Hóa chất và dung môi (Loại dùng cho HPLC)

Hãng: Merck – Đức (hoặc tương đương) Acetholnytril chai 04 lít 01 Bao gồm Bao gồm Methanol (Merck) chai 04 lít 01 Bao gồm Bao gồm Acid acetic (Merck) chai 04 lít 01 Bao gồm Bao gồm Cafein hoặc Methyl paraben hộp 10mg 01 Bao gồm Bao gồm 2 Đầu dò khối phổ một tứ cực LCMS (dải khối: 1 – 1.200m/z)

Model: YL9900S

Hãng sản xuất: YOUNGLIN – Hàn Quốc

Xuất xứ: Hàn Quốc

  • Tính năng kỹ thuật:

  • Đầu dò khối phổ 01 tứ cực YL9900 thiết kế nhỏ gọn kiểu IN-HOOD, hiệu năng cao và dễ dàng vận hành;

  • Thiết kế kiểu hood-based giúp tối ưu hóa nhanh các điều kiện phản ứng cũng như giảm các nền tảng truy cập mở

  • Không vỡ bể bộ chân không trong quá trình làm vệ sinh hay thay thế cột mao quản

  • Đầu dò MS với thời gian làm ấm nhanh; trong vòng 30 phút kể từ lúc khởi động

  • Có chế độ phân tích ở Ion dương (+) và Ion âm (-) ngay trong 01 lần phân tích

  • Có thể chuyển qua lại giữa 02 kỹ thuật nguồn ion hóa: ESI (kỹ thuật Ion hóa tia địện); lựa chọn thêm APCI (ion hóa hóa học ở áp suất khí quyển)

  • Đầu dò khối phổ 01 tứ cực YL9900 dễ dàng truy cập với thiết kế 10 cổng kết nối (08 công I/O; 01 cổng USB và 01 cổng PC/LC điều khiển)

  • Đầu dò MS YL9900 có thể tích hợp với các kỹ thuật:

  • FIA Phương pháp phân tích dòng chảy flow injection analysis

  • LC hoặc UPLC: sắc ký lỏng cao áp HPLC hoặc sắc ký lỏng hiệu năng cao UHPLC

  • Flash MS

  • Multiple Reaction Monitoring Mass Spectrometry (MRM-MS)

  • TLC MS

  • Đầu dò khối phổ MS YL9900 có thể kết nối với máy sắc ký lỏng YL9100 Plus cũng như các hãng khác như Agilent, Shimadzu, Antec, Knauer, LabAlliance, Hitachi (Merck),

  • Thông số kỹ thuật:

  • Công nghệ: 01 tứ cực

  • Dải khối: 10 – 1.200 m/z

  • Tốc độ quét (scan): 10.000 m/z/s

  • Giao diện của kỹ thuật Ion hóa tại áp suất khí quyển API: ion mẫu được lấy từ ống mao quản được gia nhiệt; cho phép sử dụng bơm chân không turbo nhỏ orthogonal ion sampling from heated capillary – allows for small single turbo pump (Patents pending)

  • Nguồn Ion hóa: ESI (kỹ thuật Ion hóa tia địện); lựa chọn thêm APCI (ion hóa hóa học ở áp suất khí quyển)

  • Nhiệt độ tối đa nguồn ion hóa ESI: 3500C; nguồn APCI: 4500C

  • Kiểu phân cực quét ion: chuyển chế độ quét ion dương (+) và inon âm (-) trong một lần phân tích

  • Lưu lượng HPLC:

  • Với kỹ thuật ion hóa ESI : 10 µL/min to 1 mL/phút

  • Với kỹ thuật ion hóa APCI : 10 µL/min to 2 mL/phút

  • Độ phân giải: 0.5 ~ 0.7 m/s (FWHM) at 1,000 m/z/s

  • Độ nhạy phân tích:

  • 10 pg reserpine (FIA – tiêm 5 µL tại 100 µL/phút)

  • 100:1 S/N (RMS) với SIM tại m/z 609.28

  • 100 pg reserpine (FIA – tiêm 5 µL tại 100 µL/min)

  • 100:1 S/N (RMS) thu nhận toàn dải từ m/z 100 đến m/z 1,200

  • Độ phân giải: ± 0.1 m/z

  • Độ ổn định: 0.1 m/z sau > 12 giờ

  • Khí cấp: N2, độ tinh khiết: 98 %, áp suất: 60 psi với lưu lượng khí: 8 lít/ phút

  • Khối lượng: 32 kg

  • Kích thước (HxWxD): 660 × 280 × 560mm

  • Công suất điện tiêu thụ: Max. 300 VA (MS)/ Max. 550 VA (Rotary pump)

  • Phần mềm: Mass ExpressTM / Data ExpressTM/ YL-Clarity:

  • Phần mềm điều khiển thiết bị Mass ExpressTM

  • Phần mềm xử lý dữ liệu: Data ExpressTM

  • Phần mềm điều khiển máy HPLC: YL-Clarity 01 10% 3 Máy sinh khí Nitơ cho máy LCMS; 35 lít/ phút

Model: Mistral-EVO (code: 2103923830)

Hãng sản xuất: YOUNGLIN – Hàn Quốc

Xuất xứ: Ý

1. Thông số kỹ thuật:

  • Máy sinh khí Nitrogen Mistral-EVO bao gồm máy nén khí không dầu tích hợp; cho khí nitrogen độ tính khiết cao và tăng cường hiều năng của thiết bị phân tích
  • Sử dụng công nghệ hấp phụ áp suất chuyển đổi PSA cho loại bỏ Oxygen, carbon dioxide và nước từ bộ máy nén khí; giúp cho dòng khí sinh ra tinh khiết phù hợp cho máy LCMS cũng như các ứng dụng khác.
  • Dòng khí nitrogen được sinh ra tại chỗ với áp suất thấp và nhiệt độ môi trường xung quanh; an toàn cho vận hành.
  • Lưu lượng: 35 lít/ phút
  • Độ tinh khiết: 98.5%
  • Áp suất ra: 8bar/ 120psi
  • Độ chính xác áp: 0.2 bar (+/‐ 0.1 bar)
  • Bộ điều khiển vi xử lý với màn hình hiển thị Graphic display, 128 x 64 pixels
  • Công suất tiêu thụ: 1300W
  • Môi trường vận hành: nhiệt độ: 100C đến 400C/ độ ẩm: 0 – 80% không động sương
  • Nguồn điện: 10A /230V/ 50- 60Hz
  • Khối lượng: 121kg
  • Kích thước (WxDxH): 482 x 835 x 641mm

2. Cung cấp bao gồm:

Máy sinh khí Ni tơ cho máy LCMS; model: Mistral-EVO

Bộ kit dự phòng cho vận hành: Kit 4000h for MISTRAL-EVO: 1xSilencer+1xResin Inlet filter+1xCartridge Filter