1 Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC với đầu dò UVVIS
Model: YL9300
Hãng sản xuất: Young Lin – Hàn Quốc
Xuất xứ: Hàn Quốc
Tính năng kỹ thuật:
Máy sắc ký lỏng HPLC YL9300 hệ compact cố định tích hợp bộ khử khí chân không trộn 04 kênh (degasser); bơm dung môi 04 kênh; và đầu dò UVVIS với hiệu năng cao nhưng giá cả cạnh tranh; thích hợp cho những phòng thí nghiệm thường quy như kiểm nghiệm Dược phẩm, môi trường, thực phẩm, giảng dạy;
Máy sắc ký lỏng HPLC YL9300 tập trung vào thiết kế hệ quang hiệu quả chính xác giúp giảm ảnh hưởng của chỉ số khúc xạ pha động và giảm tổi thiểu độ nhiễu, cung cấp đường nền ổn định, đặc biệt trong vùng bước sóng ngắn. Tăng hiệu quả thành phần pha động, giảm các đỉnh của dung môi, khe đo nhỏ, giảm tổi thiểu độ nhiễu.
Thiết kế tích hợp bộ Gradient áp suất thấp LPG
kiểu compact cố định; nhỏ gọn chiếm ít không gian phòng thí nghiệm; thiết kế kiểu modul trượt của bơm 04 kênh và bộ khử khí chân không 04 kênh; giúp dễ dàng bảo trì; bảo dưỡng;
Giao tiếp mạng LAN tốc độ cao
Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
2. Thông số kỹ thuật:
2.1 Bộ khử khí Degasser:
Số kênh: 4
Tốc độ dòng: 10 ml/ phút mỗi kênh
Thể tích trong mỗi kênh: 925 µL
Vật liệu tiếp xúc với dung môi: Teflon AF và PEEK
2.2. Bơm dung môi 04 kênh Quaternary :
Khoảng tốc độ dòng: 0.001 – 10.0 ml/ phút
Độ chính xác tốc độ dòng: ≦±1 % tại 1 mL/phút
Độ đúng tốc độ dòng: < 0.1% RSD tại 1 ml/phút
Số kênh: 04
Bù áp suất: ≦ ±0.5 % tại 1 ml/phút
An toàn và bảo dưỡng: kiểm tra rò rỉ ở tất cả các vị trí, chuẩn đoán và xác định lỗi.
2.3. Lò cột:
Dải nhiệt độ: 4oC đến 90oC
Độ chính xác: +/-0.5oC
Độ ổn định: ±0.05 °C
Chương trình nhiệt độ: 40 bước
Số cột tối đa / kích thước cột: 3 cột / dài 30 cm (Max. OD 18 mm)
Tùy chọn Chuyển đổi cột automatically 6-port SS(PEEK) valve up to 2 ea
Giao diện kết nối: LAN
An toàn và bảo dưỡng: phát hiện rỏ rỉ, chuẩn đoán phát hiện lỗi
Kích thước: 185 x 476 x 480mm (W x H x D)
Điện áp: 100-240VAC, ±10%, tự động lựa chọn điện thế
Tấn số: 50/60Hz, ±5%
Công suất: 150W
2.4. Đầu dò UV/VIS:
Khoảng bước sóng: 190-600 nm (hoặc lựa chọn thêm: 190-900 nm)
Khe đo: 5 nm
Độ chính xác bước sóng: ±1.0 nm
Độ đúng bước sóng: ±0.1 nm
Độ tuyến tính: >99.5 % cho 2.5 AU (acetone, 254 nm)
Độ nhiễu: < ±0.35 X 10-5 AU , tại 254 nm
Độ trôi: < 1 X 10-4 AU/hr
2.5 Bộ lấy mẫu tự động 120 mẫu
Model: YL9150 Plus
1) Tính năng chung:
Dải nhiệt độ làm việc: 10 - 40°C
Dải nhiệt độ bảo quản: -25 ~ 60˚C
Độ ẩm: 20 - 80% RH
Nguồn cấp: 95 - 240 Volt AC ± 10%; 50/60 Hz; 150VA
Kích thước: 385 x 280 x 565mm (W x H x D)
Khối lượng: 18 kg STD, 20 kg (với bộ làm lạnh lựa chọn thêm)
Có đèn LED chiếu sáng bên trong
- Khả năng chứa được:
2 x 60 vị trí cho lọ 2ml
2 x 40 vị trí cho lọ 40ml
2 vị trí cho đĩa microtiter plates với 96 hoặc 384 giếng
Thể tích loop: 20, 50, 100 ul
Thể tích syringe: 500 µL (chuẩn), 250 µL (lựa chọn thêm)
Phát hiện lọ và khay với cảm biến tích hợp
Switching time injection valve: Electrically < 100 msec
Dung môi rửa: lọ dung môi rửa tích hợp bên trọng (lựa chọn thêm với khung bên ngoài)
Chu kỳ tiêm mẫu: <20 giây (tiêm 10 µL)
Chức năng làm lạnh mẫu (lựa chọn thêm và được cài đặt tại nhà máy sản xuất): 4° C +/- 2° C (tại nhiệt độ môi trường 25 ° C)
2) Hiệu năng:
Các chế độ tiêm mẫu: Full loop, partial loopfill, uL pick-up Injections
Độ lặp lại:
RSD ≤ 0.3% với kỹ thuật tiêm full loop
RSD ≤ 0.5% với kỹ thuật tiên full partial loopfill, thể tích tiêm > 5 µL
RSD ≤ 1.0% for µL với kỹ thuật tiêm pickup, thể tích tiêm > 5 µL
Carry over:
< 0.04% với chế độ rửa chuẩn
Thường <0.02% với chế độ rửa cưỡng bức (extra wash)
3) Chương trình:
Phương pháp tiêm mẫu: Full loop, partial loopfill và µL pickup
Thể thích tiêm mẫu L 1 µL - 400 µL, với bước chuyển 0.1 μL
Tiêm trên lọ/ giếng: tối đa 9 lần tiêm
Rửa kim tiêm: rửa trong và ngoài kim tiêm, chương trình hóa bởi người dùng
2.6. Thông số khác:
Giao diện dữ liệu: LAN
Kích thước: 375 X 470 X 545 mm (W X H X D)
Trọng lượng: 27 Kg
An toàn và bảo dưỡng: phát hiện rỏ rỉ, chuẩn đoán phát hiện lỗi
Điện áp: 100-240VAC, ±10%, tự động lựa chọn điện thế
Tấn số: 50/60Hz, ±5%
Công suất: 150W
2.7. Phần mềm cho máy sắc lý lỏng HPLC YL9300:
Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống HPLC, AutoChro-3000 thu nhận phân tích dữ liệu, xử lý sắc ký đồ HPLC và báo cáo kết quả. Phần mềm có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
Hiển thị đồng thời không giới hạn sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.
Có thể thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống sắc ký độc lập, mỗi hệ có thể có đến 12 detector.
Tích hợp tính năng sửa đổi sắc ký đồ bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.
Hiệu chuẩn: Phương pháp nội chuẩn / ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn. 01 10% 3. Cung cấp bao gồm: 3.1 Máy sắc ký lỏng HPLC YL9300 - hệ compact; tích hợp: đầu dò UV-Vis: 190 – 900 nm; bơm 04 kênh; bộ khử khí degasser; lò cột; phần mềm điều khiển; bộ kit lắp đặt 01 Bao gồm Bao gồm 3.2 Máy tính – máy in:
(Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)
Máy tính tối thiểu:
- Intel Core i5 ≥3.1GHz
- DDRII ≥4GB
- HDD ≥500GB
- LAN 10/100
Cung cấp kèm theo: Chuột, bàn phím, màn hình ≥LCD 19”
Máy in tối thiểu:
- In Laser trắng đen khổ A4 , độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm, Wireless. 01 Bao gồm Bao gồm 3.3 Cột phân tích: Cột phân tích C18 (5um, 4.6ID x 250 mm) 01 Bao gồm Bao gồm Bảo vệ cột phân tích C18 (10 x 4.0mm) 01 Bao gồm Bao gồm Cột phân tích C8 column 01 Bao gồm Bao gồm Bảo vệ cột phân tích C8 01 Bao gồm Bao gồm 3.4 Hóa chất và dung môi (Loại dùng cho HPLC)
Hãng: Merck – Đức (hoặc tương đương) Acetholnytril chai 04 lít 01 Bao gồm Bao gồm Methanol (Merck) chai 04 lít 01 Bao gồm Bao gồm Acid acetic (Merck) chai 04 lít 01 Bao gồm Bao gồm Cafein hoặc Methyl paraben hộp 10mg 01 Bao gồm Bao gồm 3.5 Hướng dẫn sử dụng – bảo hành – bảo trì: