1 Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC
Model: YL9100 Plus
Hãng sản xuất: Young Lin – Hàn Quốc
Xuất xứ: Hàn Quốc 01 10% Tính năng chung:
Máy sắc ký lỏng HPLC YL9100 Plus có những cải tiến trên hệ thống như bảo vệ hệ quang (shield optic) tránh các tác nhân nguy hại như bụi mịn hay khí gây hại, giúp độ nhạy cao và ổn định. Bộ đơn sắc Seya-Namioka và kỹ thuật quang gương lõm (blazed holographic) mới giúp gia tăng cường độ ánh sáng, đảm bảo độ nhạy cao trên toàn dải bước sóng.
Máy sắc ký lỏng HPLC YL9100 Plus có thể kết nối sử dụng đồng bộ với nhiều loại đầu dò (detector) như: đầu dò khúc xạ RI, đầu dò UV/Vis, đầu do PDA phổ 03 chiều, đầu dò huỳnh quang FL, đầu dò điện hóa, đầu dò tán xạ bay hơi (ELSD).
Máy sắc ký lỏng HPLC YL9100 Plus cũng sẵn sàng để kết nối các phụ kiện nâng cấp máy như khối phổ LC/MS, bộ phận phản ứng sau cột HPLC post column, hệ thống thu phân đoạn cho HPLC điều chế.
Máy sắc ký lỏng HPLC YL9100 Plus đáp ứng tiêu chuẩn: ISO 9001 Certified, CE-marked, JAS-ANZ
Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface. Hệ thống bao gồm: 1.1 Bơm dung môi 04 kênh
Model: YL9110 Plus
Bơm YL9110 Plus có màn hình LCD 4.3” độc lập dễ dàng vận hành, hiển thị và điều khiển áp suất, tốc độ dòng, chương trình gradient và các thông số bơm mà không cần phần mềm.
Chức năng “Fully Automatic Prime”: Tự động loại bỏ loại bóng khí hay thay đổi dung môi trên đường dẫn và thiết lập tỉ lệ gradient để sẵn sàng hoạt động.
Kiểu bơm của máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 plus: Loại hai piston song song bù trừ áp suất tự động; gradient áp suất thấp.
Chế độ điều khiển: áp suất không đổi ; lưu lượng không đổi.
Số kênh dung môi: 04 kênh
Thông tin gradient: valve cho điều khiển trộn 04 kênh dung môi.
Độ chính xác các thành phần dung môi: <0.1%RSD
Độ đúng thành phần dung môi: <±0.5%
Khoảng tốc độ dòng: 0.001 – 10.0 ml/ phút
Xung áp lực: ≤±1% tại 1ml/ phút
Độ đúng tốc độ dòng: ≤±1 % tại 1 mL/phút
Áp suất tối đa: 6000 psi.
Áp suất làm việc:
- 0-6000 psi khi tốc độ dòng 0-5 mL/phút
- 0-3000 psi khi tốc độ dòng 5-10 mL/phút
Chức năng tự động rửa giải sau mỗi 03 phút
An toàn và bảo dưỡng: kiểm tra rò rỉ ở tất cả các vị trí, chuẩn đoán và xác định lỗi.
Kết nối mạng LAN
Kích thước (WxHxD): 385 x 160 x 565mm
Điện thế: 100-240VAC, ±10%, tự động lựa chọn điện thế
Tần số: 50/60Hz, ±5%
Công suất: 70W 01 Bao gồm Bao gồm 1.2 Bộ khử khí chân không Vacuum Degasser
Model: YL9101
Số kênh: 4 kênh
Lưu lượng dòng tối đa:
10ml/phút/ kênh
0-2.0ml/phút/ kênh cho 70% khí loại bỏ từ Methanol
Thể tích trong/ kênh: 925ul/ kênh
Vật liệu tiếp xúc với dung môi: Teflon AF, PEEK và Glass-filled PTFE
Chức năng an toàn và bảo trì: cảnh báo lỗi
Kích thước: 385 X 80 X 565mm (WxHxD)
Điện thế: 100-240VAC, ±10%, tự động chọn điện thế
Tần số dòng điện: 50/60Hz, ±5%
Công suất tiêu thụ: 20W 01 Bao gồm Bao gồm 1.3 Đầu dò PDA Detector
Model: YL9160
- Độ phân giải PDA AD: 16bit
- Khe đo: 1.7nm
- Độ phân giải Pixel: 0.9nm
- Số con diod của đầu dò: 1024
- Dải bước sóng: 190~950 nm
- Thể tích cell đo: 13 µL
- Chiều dài cell đo: 10 mm
- Áp suất cell đo > 1500 psi
- Kích thước W: 385mm H: 160mm D: 565mm
- Khối lượng: 15Kg
- Độ nhiễu:
- +/- 0.00002 AU (Empty Cell, 1sec Rise Time, 254nm)
- +/- 0.00001 AU (Empty Cell, 2sec Rise Time, 254nm)
- Độ trôi: 0.0002AU/hr (hiệu chỉnh độ phẳng đường nền), 0.001AU/hr (nhiệt độ phòng)
Độ chính xác bước sóng: <1nm (với bộ kính học Holmium HY-1)
Số lần lấy mẫu (samling rate): Max. 50Hz
Băng thông phổ: 1~16 nm; dải phổ rộng; chức năng lựa chọn phổ
Phù hợp với GLP: độ chính xác bước sóng; độ tuyến tính; độ nhiễu; độ trôi; kiểm tra hệ thống
-
Tín hiệu Analog đầu ra: 02 kênh (thay thế đầu dò bước song đôi)
-
Valve đầu ra: 02 kênh, chương trình hóa lấy mẫu;
-
Trigger Input: 02 kênh
-
Công giao tiếp: TCP/IP, RS232C
-
Kênh dữ liệu đồng thời: 08 hoặc quét toàn dải (full scan)
-
Lọc: Bessel, RC, Aver. 0.01~10Hz 01 Bao gồm Bao gồm 1.3.1 Đầu dò UVVIS với bước sóng đôi
Model: YL9120
Dải bước sóng : 190-900 nm
Công nghệ phát hiện với bước sóng đôi
Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 50Hz
Nguồn sáng: Đèn D2 arc và đèn Tungsten, chuyển bộ lọc
Băng thông: 5nm
Độ chính xác bước sóng : ±1 nm
Độ đúng bước sóng : ±0.1nm
Độ tuyến tính: >99.5% tại 2.5 AU (acetone, 254nm)
Độ nhiễu: <±0.35 X 10^(-5) AU, 254nm, cell khô
Độ trôi : <1 X 10^(-4) Abs/ giờ
Bộ phân tán với cách tử thiết kế lõm
Chu kỳ làm ấm: 01 giờ
Thiết kế của cell đo “Flow Cell”: kiểu hình nón (cone type)
Chiều dài cell đo: 10 mm
Thể tích cell đo mẫu: 10 uL
Giới hạn áp suất tối đa: 1500psi
Vật liệu: 316 stainless steel, Quartz, Teflon
Tín hiệu đầu ra: Lựa chọn qua phần mềm: năng lượng hấp thụ, năng lượng mẫu; năng lượng tham chiếu.
Giao tiếp: mạng LAN
Chẩn đoán nguồn điện với hệ quang và chuẩn đoán theo chu kỳ của hệ thống điện thiết bị.
Thẩm định bước sóng tự động với kính lọc holmium bên trong và đèn D2.
Hiệu chuẩn tại 05 điểm bước sóng: theo yêu cầu với kính lọc holmium bên trong và đèn D2.
Chức năng an toàn: phát hiện rò rỉ; chẩn đoán; phát hiện lỗi.
Kích thước (WxHxD): 385 x 160 x 565mm
Điện thế: 100-240VAC, ±10%, tự động lựa chọn điện thế
Tần số: 50/60Hz, ±5%
Công suất tiêu thụ: 100W 01 Bao gồm Bao gồm 1.3.2 Đầu dò huỳnh quang FL Fluorescence detector
Model: FP-4025 (code: 7052-J002A)
Nhà cung cấp: YoungLin – Hàn Quốc
Detector huỳnh quang để phát hiện các chất hữu cơ phát huỳnh quang tự nhiên cũng như các dẫn chất có huỳnh quang
Nguồn đèn: Đèn Xenon
Khoảng bước sóng cài đặt: 200 ~ 900 nm (cho cả hai: Bước sóng kích thích - EX và bước sóng phát xạ - EM)
Khoảng đo: 220 ~ 700 nm (cho cả hai: Bước sóng kích thích - EX và bước sóng phát xạ - EM), 200 ~ 900 nm (cho cả hai: Bước sóng kích thích - EX và bước sóng phát xạ - EM, tùy chọn)
Độ rộng khe phổ: EX: 20 nm, EM: 20, 40 nm (có thể chuyển đổi)
Độ nhạy: Phổ Raman nước, S/N > 2400 (EX wavelength; 350 nm)Dữ liệu ra: Cực đại 100 Hz
Buồng đo mẫu (flow cell): Lắp đặt mặt trước trong hộp
Điều khiển nhiệt độ: Có thể cài đặt OFF, 4-40 °C, khoảng thích hợp: [ambient -10ºC] ~ 40ºC
Đo phổ: Cài đặt hai bộ bước sóng Ex/Em, bước sóng cực đại khác nhau, 200nm hoặc ngắn hơn
Kích thước: 300(W) x 470(D) x 225(H) mm
Trọng lượng: 20Kg
Nguồn cung cấp: AC 100 ~ 240 V, 50/60 Hz, 270VA
Cung cấp kèm theo:
USB 1-channel AD convertor (code: 5301011091) 01 Bao gồm Bao gồm 1.4 Lò cột
Model: YL9131
Dải nhiệt độ: 4°C (Cooling) - 90 °C
Độ ổn định nhiệt độ: ±0.05°C
Độ chính xác nhiệt độ: ±0.5°C
Chương trình nhiệt độ: 40 bước
Khả năng chứa tối đa được 03 cột với chiều dài 300mm
Chức năng chuyển cột (lựa chọn thêm): tự động với tối đa 01 van 06 cổng; khi lắp 02 cột cho chuyển van, chiều dài cột tối đa: 250mm và chứa tối đa 03 cột (lựa chọn thêm)
Thời gian gia nhiệt: 16 phút từ 4°C đến 80°C
Thời gian làm lạnh: 13 phút từ 80°C đến 4°C
Tiền gia nhiệt với: bộ trao đổi nhiệt 200mm, OD 1/16 inch
Giao diện kết nối: mạng LAN
Chức năng an toàn: phát hiện rò rỉ; chẩn đoán; phát hiện lỗi.
Kích thước (WxHxD): 385 x 160 x 565mm
Điện thế: 100-240VAC, ±10%, tự động lựa chọn điện thế
Tần số: 50/60Hz, ±5%
Công suất tiêu thụ: 150W 01 Bao gồm Bao gồm 1.5 Bộ lấy mẫu tự động 120 mẫu
Model: YL9150 Plus
1) Tính năng chung:
Dải nhiệt độ làm việc: 10 - 40°C
Dải nhiệt độ bảo quản: -25 ~ 60˚C
Độ ẩm: 20 - 80% RH
Nguồn cấp: 95 - 240 Volt AC ± 10%; 50/60 Hz; 150VA
Kích thước: 385 x 280 x 565mm (W x H x D)
Khối lượng: 18 kg STD, 20 kg (với bộ làm lạnh lựa chọn thêm)
Có đèn LED chiếu sáng bên trong
- Khả năng chứa được:
2 x 60 vị trí cho lọ 2ml
2 x 40 vị trí cho lọ 40ml
2 vị trí cho đĩa microtiter plates với 96 hoặc 384 giếng
Thể tích loop: 20, 50, 100 ul
Thể tích syringe: 500 µL (chuẩn), 250 µL (lựa chọn thêm)
Phát hiện lọ và khay với cảm biến tích hợp
Switching time injection valve: Electrically < 100 msec
Dung môi rửa: lọ dung môi rửa tích hợp bên trọng (lựa chọn thêm với khung bên ngoài)
Chu kỳ tiêm mẫu: <20 giây (tiêm 10 µL)
Chức năng làm lạnh mẫu (lựa chọn thêm và được cài đặt tại nhà máy sản xuất): 4° C +/- 2° C (tại nhiệt độ môi trường 25 ° C)
2) Hiệu năng:
Các chế độ tiêm mẫu: Full loop, partial loopfill, uL pick-up Injections
Độ lặp lại:
RSD ≤ 0.3% với kỹ thuật tiêm full loop
RSD ≤ 0.5% với kỹ thuật tiên full partial loopfill, thể tích tiêm > 5 µL
RSD ≤ 1.0% for µL với kỹ thuật tiêm pickup, thể tích tiêm > 5 µL
Carry over:
< 0.04% với chế độ rửa chuẩn
Thường <0.02% với chế độ rửa cưỡng bức (extra wash)
3) Chương trình:
Phương pháp tiêm mẫu: Full loop, partial loopfill và µL pickup
Thể thích tiêm mẫu L 1 µL - 400 µL, với bước chuyển 0.1 μL
Tiêm trên lọ/ giếng: tối đa 9 lần tiêm
Rửa kim tiêm: rửa trong và ngoài kim tiêm, chương trình hóa bởi người dùng 01 Bao gồm Bao gồm 1.6 Phần mềm điều khiển hệ thống
Model: YL-Clarity software
Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus. Tích hợp công cụ AutoChro-3000 thu nhận dữ liệu, phân tích sắc ký đồ HPLC và báo cáo kết quả.
Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
Hiển thị đồng thời không giới hạn sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.
Có thể thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus độc lập, mỗi hệ có thể có đến 12 detector.
Tích hợp tính năng sửa đổi sắc ký đồ HPLC bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.
Hiệu chuẩn Peak của phần mềm máy sắc ký lỏng cao áp HPLC 9100 Plus: Phương pháp nội chuẩn / ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.
Dữ liệu báo cáo có thể trình bày theo các kiễu mẫu có sẵn để in ấn hay trích xuất ra các định dạng khác để xử lý thêm.
Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11 của phần mềm máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus:
Tạo mỗi người dùng một tài khoản với mật khẩu, các chương trình và thông số chạy máy HPLC riêng
Ghi lại các thao tác trên mỗi tập dữ liệu hay trực tiếp trên mỗi sắc ký đồ
Mỗi sắc ký đồ có thể được ký bằng chữ ký điện tử của mỗi người dùng hay chữ ký được chứng thực 01 Bao gồm Bao gồm 1.6.1 Phần mềm phổ 03 chiều cho đầu dò PDA YL9160
Code: PDA module of YL-Clarity 01 Bao gồm Bao gồm 1.7 Máy tính – máy in
(Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)
Máy tính tối thiểu:
- Intel Core i5 ≥3.1GHz
- DDRII ≥4GB
- HDD ≥500GB
- LAN 10/100
Cung cấp kèm theo: Chuột, bàn phím, màn hình ≥LCD 19”
Máy in tối thiểu:
- In Laser trắng đen khổ A4 , độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm, Wireless. 01 Bao gồm Bao gồm 1.8 Cột phân tích Cột phân tích C18 (5um, 4.6ID x 250 mm) 01 Bao gồm Bao gồm Bảo vệ cột phân tích C18 (10 x 4.0mm) 01 Bao gồm Bao gồm Cột phân tích C8 column 01 Bao gồm Bao gồm Bảo vệ cột phân tích C8 01 Bao gồm Bao gồm 1.9 Hóa chất và dung môi (Loại dùng cho HPLC)
Hãng: Merck – Đức (hoặc tương đương) Acetholnytril chai 04 lít 01 Bao gồm Bao gồm Methanol (Merck) chai 04 lít 01 Bao gồm Bao gồm Acid acetic (Merck) chai 04 lít 01 Bao gồm Bao gồm Cafein hoặc Methyl paraben hộp 10mg 01 Bao gồm Bao gồm