ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH
Bài Tập Lý Thuyết Điện Phân
Bài 1:Cho 4 dung dịch là CuSO4,K2SO4 ,NaCl ,KNO3 .Dung dịch nào sau khi điện phân cho môi trường axit với điện cực trơ có màng ngăn xốp
A.CuSO4 B.K2SO4 C.KCl D.KNO3
Bài 2:Cho 4 dung dịch muối CuSO4 ,ZnCl2,NaCl,KNO3.Dung dịch nào khi điện phân với điện cực trơ có màng ngăn xốp cho môi trường bazơ
A.CuSO4 B.ZnCl2 C.NaCl D.KNO3
Bài 3:Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 trong một thời gian ngắn .pH của dung dịch thay đổi như thế nào khi ngừng điện phân
A.Giảm mạnh B.Tăng mạnh C.Gần như không đổi D.Giảm nhẹ
Bài 4:Khi điện phân muối A thì PH của dung dịch tăng lên .A là
A.NaCl B.NaNO3 C.CuCl2 D.ZnSO4
Bài 5: Điện phân dung dịch KCl ,NaCl cùng 1 ít phenolphthalein thấy hiên tượng gì
A. Dung dịch khơng mầu chuyển sang mầu xanh
B. dung dịch khơng mầu chuyển sang mầu hồng
C.dung dịch luơn l khơng mầu
D.Dung dịch luơn cĩ mầu hồng
Bài 8:Đai học Cần Thơ -1999
Điện phân một dung dịch NaCl cho đến khi hết muối với dòng điện một chiều có cuờng độ là 1,61 A.Thấy mất 60 phút .Tính khối lượng Cl2 bay ra biết bình điện phân có màng ngăn (2,13gam)
Bài 9:Đại học Quốc Gia HN -1997
Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 ,dùng 2 điện cực trơ và dòng điện một chiều cường độ là 1A .Kết thúc điện phân khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra .Để trung hoà dung dịch sau điện phân cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 0,2M .Biết hiệu suất phản ứng là 100%
a.Viết phương trình điện phân tại các điện cực
b.Tính thời gian điện phân và nồng độ của dung dịch CuSO4 (ĐS:965s;0,025M)
Bài 10:Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông -1998
Điện phân 250 ml dung dịch AgNO3 dùng 2 điện cực trơ và dòng điện một chiều có cường độ là 1A .Kết thúc điện phân khi catot bắt đầu có bọt khí và ở anot có V1 lít O2 (đktc) .Để trung hoà dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 0,2M biết hiệu suất phản ứng là 100%
a.Viết phương trình điện phân tại các điện cực
b.Tính thời gian điện phân va, nồng độ của dung dịch AgNO3 và V1 (1158s;0,048M;0,0672lít )
Bài 11:Điện phân 183 gam dung dịch NiNO3 50% cho đến khi thu được ở catot 14,75 gam thì dừng lại
a.Tính thể tích khí thoát ra ở anot (2,8 lít )
b.Tính thời gian điện phân biết cường độ dòng điện là 25A (1930s)
Bài 12:Cho 200 gam dung dịch X chứa AgNO3 .Điện phân dung dịch X một thời gian thì dừng lại thu được dung dịch Y .Sau khi ngừng điện phân thêm dung dịch NaCl vào Y thì không thấy kết tủa xuất hiện .Sau khi điện phân kết thúc khối lượng catot tăng 2,16 gam .
Tính nồng độ AgNO3 trước khi điện phân (1,7%)
Bài 13:Đại học Y Dược TPHCM -1995
Điện phân với điện cực pt 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có bọt khí thoát ra ở catot thì ngừng điện phân .Để yên dung dịch một lúc cho đến khi khối lượng không đổi thấy khối lượng catot tăng 3,2 gam so với ban đầu .Tính nồng độ dung dịch Cu(NO3)2 trước điện phân.
Loại II:Bài Tập Trắc Nghiệm
Bài 1:Tiến hành điện phân với điện cực trơ có màng ngăn 500ml dung dịch NaCl 1M cho tới khi catot thoát ra 0,56 lít khí thì ngừng điện phân .Tính PH của dung dịch sau điện phân (PH=-lg{H+{)
A. pH=7 B. pH=10 C.pH=12 D.pH=13
Bài 2:Tiến hành điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp 500ml dung dịch NaCl 4M .Sau khi anot thoát ra 16,8 lít khí thì ngừng điện phân .Tính NaCl bị điện phân
A. 25 B.50% C.75% D.80%
Bài 3:Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch CuCl2 0,5M .Hỏi khi ở catot thoát ra 6,4 gam đồng thì ở anot thoát ra bao nhiêu lít khí (đktc)
A.1,12 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.4,48 lít
Bài 4: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M Hỏi khi ở catot thoát ra 6,4 gam đồng thì ở anot thoát ra bao nhiêu lít khí (đktc)
A.1,12 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.4,48 lít
Bài 5:Tiến hành điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện 1,34 A trong vòng 24 phút .Hiệu suất phản ứng là 100% .Khối lượng kim loại bám vào catot và thể tích khí thoát ra ở anot là
A.0,64 gam Cu và 0,224 lít O2 B.0,64 gam Cu và 0,112 lít O2
C.0,32 gam Cu và 0,224 lít O2 D.0,32 gam Cu và 0,224 lít khí O2
Bài 6:Nếu muốn điện phân hoàn toàn (dung dịch mất mầu xanh )400ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện là I=1,34 A thì mất bao nhiêu thời gian (hiệu suất là 100%)
A.6 giời B.7giời C.8 giời D.9 giờ
Bài 7:Tiến hành điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp 500ml dung dịch NaCl 4M (d=1,2g/ml).Sau khi ở anot thoát ra 11,2 lít khí Cl2 (đktc) thì ngừng điện phân thu được dung dịch X .Nồng độ chất tan trong dung dịch X là (Coi thể tích H2O bay hơi là không đáng kể )
A.NaCl 13,2 và NaOH 7,1 B. NaCl 10,38 và NaOH 7,1
C. NaCl 10,38% và NaOH 14% D. NaCl 10,38% và NaOH 11%
Bài 8:Điện phân dung dịch muối CuSO4 trong thời gian 1930 giây ,thu được 1,92 gam Cu ở catot .Cường độ dòng điện của quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây
A.3A B.4,5A C.1,5A D.6A
Bài 9: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 9,65 A đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng điện phân .thời gian điện phân là 40 phút .Khối lượng Cu bám ở catot là
A.7,68 gam B.8,67 gam C.6,40 gam D12,80 gam
Bài 10:Đại học khối A -2007
Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ ,sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot .Hấp thụ hoàn toàn khí X vào 200ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường .Sau phản ứng nồng độ dung dịch NaOH còn lại 0,05M.Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là
A.0,15M B. 0,2M C.0,1M D.0,05M
Bài 11:Tiến hành điện phân 400ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện 9,65 A trong vòng 1000 giây .Hiệu suất phản ứng là 100% khôí lượng kim loạ bàm vào catot và thể tích khí thoát ra ơ anôt là bao nhiêu (các khí đo ở đktc )
A.3,2 gam Cu và 5,6 lít O2 B.3,2 gam Cu và 0,448 lít O2
C. 2,56 gam Cu và 0,448 lít O2 D.2,56 gam Cu và 0,56 lít O2
Bài 12:Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch Fe(NO3)2 đến khi bắt đầu có bọt khí thoát ra ở catot thì ngừng điện phân .Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng khối lượng của catot không đổi ,thấy khối lượng catot tăng 14 gam so với lúc chưa điện phân .Tính nồng độ của dung dịch Fe(NO3)2 khi chưa điện phân (biết thể tích dung dịch không thay đổi)
Bài 13: Điện phân 200 ml dung dịch muối M(NO3)2 0,1M trong bình điện phân với điện cực trơ đến khi có khí thoát ra trên catốt thì ngừng điện phân thấy thu được 1,28g kim loại trên catốt. Khối lượng nguyên tử
của kim loại M l:
A.56 B. 64 C. 65 D. Tất cả đếu sai
Bài 14: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hoá trị (II) với cường độ dịng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng của catôt tăng 1,92 gam. Kim loại ở trn l kim loại no
A.Ni B.Zn C.Fe D.Cu
Bài 15: Điện phân dung dịch NiSO4 với cường độ I=2A thu được 2,36 gam kim loại ở điện cực âm hiệu suất phản ứng là 80%.vậy thời gian điện phân là
A.3860 giy B. 4825 giy C. 7720 giy D. đáp án khác
Bài 16:Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch MgSO4 có nồng độ 1M với dòng điện một chiều có cường độ dòng điện là 1A trong khoảng thời gian 96500 s .Tính khối lượng khí thoát ra ở catot
A.Không có khí thoát ra B.22,4 lít H2 C.11,2 lít O2 D.11