HỆ THỐNG MÁY SẮC KÝ Model: Agilent 7890B

HỆ THỐNG MÁY SẮC KÝ Model: Agilent 7890B

Hãng sản xuất: Agilent Technologies / Mỹ

Thông tin chung:

  • Thiết bị chính đồng bộ của cùng một nhà sản xuất mới 100%, được sản xuất năm 2015 loại model đời cuối.

  • Hàng hóa được sản xuất bởi hãng Agilent Technologies - hãng sản xuất chuyên ngành phân tích, sản phẩm đã được bán phổ biến ở Việt Nam. Dòng sản phẩm có rất nhiều đơn vị đang sử dụng ở Việt Nam.

  • Thiết bị được thiết kế và sản xuất theo hệ thống chất lượng đã được đăng ký ISO 9001.

  • Thiết bị đồng bộ của một nhà sản xuất từ hệ sắc ký khí, detector khối phổ đến phần mềm điều khiển, thu nhận dữ liệu, báo cáo kết quả.

  • Thiết bị có khả năng ghép nối với đầu dò khối phổ MS, MS/MS, ICP-MS, thiết bị nhiệt phân (pyrolyser), giải hấp nhiệt (thermo desorption system), Purge and Trap, Headspace… khi cần thiết.

  • Tính năng: Có thể xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ như dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gốc clo, gốc photpho, dầu mỡ khoáng và các hợp chất hữu cơ khác trong môi trường nước, không khí và đất. Xác định các hợp chất hữu cơ bay hơi trong môi trường: Đất, nước, không khí… (tuỳ thuộc vào cấu hình của hệ thống GC/MS).

Đặc tính kỹ thuật:

Máy sắc ký khí (GC):

Agilent 7890B Series GC Custom

  • Độ lặp lại thời gian lưu: < 0,008% hay 0,0008 phút

  • Độ lặp lại diện tích: < 1% RSD (độ lệch chuẩn)

  • Nhiệt độ vận hành: 15 - 35 oC, độ ẩm môi trường vận hành: 5% - 95%.

  • Có chế độ tiết kiệm khí.

  • Có khả năng tự kiểm tra và tự chuẩn đoán độc lập trên GC.

  • Có khả năng tự động phát hiện vị trí của detector.

  • Có khả năng bảo vệ bộ nhớ khi mất điện: số phương pháp được lưu giữ trên GC (10 file phương pháp)

  • Đáp ứng với kỹ thuật đo nhanh fast GC.

  • Hệ thống hỗ trợ đồng thời: 02 buồng tiêm mẫu, 03 detector, 04 tín hiệu detector và 08 van khí các loại.

  • Số vùng gia nhiệt, không kể lò: 06 vùng độc lập (hai buồng tiêm mẫu, hai detector và hai thiết bị phụ trợ).

  • Các bộ phận điện tử hiện đại nhất của detector và các dữ liệu số toàn bộ giúp định lượng tất cả các pic với mọi nồng độ trong một lần chạy.

  • Các inlet và detector đều được điều khiển bằng EPC. Khoảng điều khiển và độ phân giải được tối ưu cho từng loại inlet và detector chuyên biệt.

  • Chương trình thân thiện môi trường, giảm thiểu khí sử dụng với chức năng tiết kiệm khí và tự động bật khí với thời gian được được cài đặt,

  • Tích hợp các phần mềm chuyển đổi phương pháp, tính toán thể Tích hóa hơi dung môi, tốc độ dòng…

Lò cột:

  • Được tích hợp sẵn trong máy chính.

  • Kích thước lò: 28 x 31 x 16mm hay 13.89 lít

  • Khả năng chạy tối đa: 2 cột mao quản dài 105 m x 0.53 mm hay 2 cột nhồi thủy tinh dài 10-ft x ¼” hay 2 cột thép không rỉ 20-ft x 1/8”

  • Khoảng nhiệt độ lò vận hành: trên nhiệt độ phòng 4oC đến 450oC, có thể xuống đến - 80oC với N2 lỏng hoặc - 40oC với CO2.

  • Tốc độ làm nguội: 450oC xuống 50oC trong vòng 240 giây (4 phút). 210 giây ( 3.5 phút) khi sử dụng bộ phụ kiện buồng cột)

  • Tốc độ gia nhiệt tối đa: 120oC/phút.

  • Độ phân giải nhiệt độ cho lò cột: 1oC

  • Độ ổn định: < 0,01 oC khi nhiệt độ môi trường thay đổi 1oC.

  • Chương trình nhiệt độ: 20 bước tăng, 21 đoạn đẳng nhiệt, có thể có bước âm.

  • Thời gian chạy tối đa cho một mẫu: 999,99 phút (16,7 giờ)

  • Điều khiển khí bằng điện tử (EPC: Electronic Pneumatic Control)

  • Bù trừ khi áp suất và nhiệt độ phòng thay đổi là tiêu chuẩn.

  • Lắp được 6 bộ EPC trên máy cho điều khiển 16 kênh khí các loại.

  • Thông số EPC:

  • Sensor áp suất của Inlet: độ chính xác < ± 2% toàn giải, độ lặp lại < ± 0,05 psi, hệ số nhiệt độ < ± 0,01 psi/oC, độ trôi < ± 0,1 psi/6 tháng.

  • Sensor dòng của Inlet: độ chính xác: ± 5% phụ thuộc vào loại khí mang, độ lặp lại: < ± 0,35% điểm đặt và áp suất < ± 0.20 mL/phút (NTP) / °C cho He hoặc H2; < ± 0,05 mL/phút NTP / °C cho N2 hoặc Ar/CH4.

  • Detector modules: độ chính xác: ± 3 mL hay 7% điểm đặt, độ lặp lại: < ± 0,35% điểm đặt.

Bộ điều khiển khí bằng điện tử (EPC: Electronic Pneumatic Control)

  • Bù trừ khi áp suất và nhiệt độ phòng thay đổi là tiêu chuẩn.

  • Độ phân giải áp suất: 0,001 psi cho khoảng áp suất từ 0,000 đến 99,999 psi và 0,01 psi cho khoảng từ 100 đến 150 psi.

  • Chương trình dòng/áp suất: 3 bước.

  • Khí mang và khí make-up có thể lựa chọn trong số: He, H2, N2 hay hỗn hợp Ar/Me

  • Chế độ kiểm tra và dự đoán độc lập trên GC được xây dựng sẵn với nhiều tính năng.

  • Nhật ký chạy.

  • Bàn phím có thể điều khiển được hai thiết bị tiêm mẫu tự động.

  • Bảo vệ bộ nhớ khi mất điện.

  • Khả năng lắp đồng thời hai tháp tiêm mẫu tự động, cho phép tiêm mẫu đồng thời lên hai buồng bay hơi cho phân tích đồng thời hai kênh.

  • Người dùng có thể lựa chọn các đơn vị đo như: psi, kPa hay bar.

  • Các điểm đặt của dòng và áp suất có thể đặt qua bàn phím trên máy hay phần mềm Agilent ChemStation.

  • Chế độ dòng không có sẵn khi nhập thông số của cột mao quản vào thiết bị 7890A.

  • Công nghệ dòng mao quản: Dùng kỹ thuật Micro-Fruid kết hợp với hệ thống EPC mới giúp điều khiển, kiểm soát dòng khí một cách linh động, chính xác.

Buồng tiêm mẫu chia dòng và không chia dòng (Split/splitless)

  • Điều khiển bằng điện tử số với kỹ thuật số áp suất đầu cột, tốc độ dòng qua cột và tất cả các thông số khác (EPC).

  • Phù hợp cho các loại cột mao quản có kích thước 50 µm đến 530 µm.

  • Khoảng áp suất: từ 0 - 100 psi

  • Độ phân giải áp suất: 0,001 psi

  • Nhiệt độ tối đa: 400 oC

  • Tỷ lệ chia dòng: 7500:1, tránh quá tải cột

  • Chế độ tiết kiệm khí có sẵn để giảm lượng khí tiêu tốn mà không giảm hiệu năng hoạt động.

  • Dòng khí thổi septum (septum purge) tránh các pic ma.

  • Khoảng tốc độ dòng tối đa: 0 – 1,250 mL/phút với H2 hay He và 0 – 200 mL/phút với N2.

  • Có hệ thống nắp xoáy đầu inlet cho phép thay đổi liner nhanh chóng dễ dàng.

Bộ tiêm mẫu lỏng tự động (Autosampler)

  • Số vị trí mẫu: 16 vị trí.

  • Độ sâu của kim có thể điều chỉnh: - 2 đến 30 mm so với vị trí mặc định.

  • Thể tích tiêm mẫu: 10 nL (với syringe 1µL): 1 µL (với syringe 10 µL); 50 µL (với syringe 100 µL); 250 µL (với syringe 500 µL).

  • Lập chương trình cho rửa kim trước và sau khi tiêm mẫu: 10 - 15 lần.

  • Tốc độ tiêm mẫu: có thể lập trình nhanh/chậm/thay đổi được.

  • Thời gian trễ giữa hai lần bơm: 0 - 99 (chế độ tiêm mẫu nhiều lần).

  • Thời gian nghỉ trước khi bơm: 0 - 1 phút.

  • Thời gian nghỉ sau khi bơm: 0 - 1 phút.

  • Chế độ tiết kiệm dung môi: Đặt tại 10, 20, 30, 40 và 80% thể tích của syringe.

  • Khoảng tiêm mẫu: từ 1 - 50% thể tích của syringe, bước tăng 1%.

  • Điều khiển trực tiếp từ thân máy qua phần mềm.

  • Có khả năng bơm mẫu trực tiếp vào bên trong cột (on column) trong các cột có đường kính từ 0.25 mm - 0.53 mm.

  • Có khả năng sử dụng syringe với kích cỡ: 1, 2, 5, 10, 25, 50, và 100 μL thể tích tối đa với syringe tiêu chuẩn; 250 và 500 μL thể tích tối đa với syringe mở rộng.

  • Sử dụng riêng biệt cho từng buồng tiêm mẫu.

  • Độ lặp lại diện tích píc: 0,3% RSD

  • Lượng nhiễm bẩn chéo (carryover): < 1 phần 100.000

Cung cấp kèm theo: Syringe, 10µl 23/26 ga GT, FN, Taper Short arm L Key Torx T-20 Vial hiệu chuẩn Driver, T-10 Torn Key

Lọ nắp xoáy 100 cái/gói

Nắp lọ 100 cái/gói

Đầu dò Ion hóa ngọn lửa FID Đầu dò ion hóa ngọn lửa hấp thụ với tất cả phần lớn các chất hữu cơ Khoảng phát hiện tối thiểu ( với chất tridecane): <1,4 pg C/s

-Khoảng tuyến tính: >107 ( ± 10%)

  • Tần số ghi tín hiệu tới 500 Hz, ngay cả các peak hẹp với nửa chiều cao peak 10ms

  • Bộ điều khiển khí điện tử điều khiển được ba loại khí trong khoảng:

Không khí nén: 0 -800 ml/ phút Khí Hydro: 0 - 100ml/phút Khí bổ trợ ( Nito hoặc Heli): 0- 100 ml/phút

  • Chế độ tự động đánh lửa

  • nhiệt độ hoạt động tối đa: 450oC

Đầu dò Micro-ECD

Đầu dò bắt điện tử rất nhạy với các hợp chất có ái lực điện tử như các hợp chất hữu cơ có halogen

  • khả năng phát hiện tối thiểu: < 4,4 fg/mL Lindane tại điều kiện thẩm định thiết bị với nhiệt độ đầu dò 300oC, dòng khí bổ trợ cùng cột phân tích 4,5 gc/giây

  • Khoảng tuyến tính detector > 5 x 104 với Lindane

  • Tần số ghi tín hiệu 50 Hz

  • sử dụng nguồn phóng xạ < 15mCi63Ni

  • thiết kế buồng bắt điện tử giảm tối đa sự nhiễm bẩn và tăng độ nhạy

  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 400oC

  • sử dụng bộ điều khiển khí điện tử với khí bổ trợ là Argon/5% methane hoặc Nitrogen từ 0 - 150mL/ phút

Cột sắc ký mao quản: HP-5 30m x 0.32 mm, 0,25 um

Bộ phụ kiện lắp đặt bao gồm

Fittings 1/8inch Brass 20/PK

Cap, 1/8inch Brass, 6/Pk

Tee, 1/8inch Brass Union 2/PK 1/8in x .065in Copper Tubing,50 Ft Coil Cutter, tube Leak detector 8oz Gas Clean Filter Kit 1/8 in

Trap, SplitVent and 3 PK Cart.

Trap, SplitVent And 3 Pk Cart.

Label, R_D Separations Split Vent Label, R_D Separations Split Vent MSDS, R_D Split Vent Kit MSDS 1/8inch Ball Valve

cung cấp bao gồm

Column Hanger for 68/78XX Series GC Button,syringe plunger FID flow measuring insert Syringe, 10ul tapered, FN 23-26s/42/HP

1/8 Nut And Ferrule Set Brass 10/PK

11MM LOWBLD SEPTA 5 PK

LAN Cable Gas Line Id Labels Declaration of Conformity 7890 Ship Kit Pkg 7890A GC Quick Ref Guide

Ship Kit Insert

Column nut 2/PK

Certified Vial Sample Pack-INTERNAL USE Liner, UI, 5190-2293, No Box, In Kit Tool, wrench 1/4 inch to 5/16 inch Column Cutter (Reorder 4PK PN 5181-8836)

Ferrule Graphite 320um 0.5mm id 10/PK

Nut driver, 1/4in for FID jets

Turn Top Inlet Wrench Liner, UI, 5190-2295, No Box, In Kit

Bộ xả khí buồng cột