Thông số hòa tan của Hexamethylenetetraamine
Hexamethylenetetramine (HMTA) (1,3,5,7-tetraazatricyclo- [3.3.1.1]decane, trọng lượng phân tử 140.19, Số CAS 100-97-0) được dùng rộng rãi trong công nghiệp hóa , dược , hóa phân tích và một số lĩnh vực khác. Khả năng tan của HMTA trong dung môi tinh khiết và các hỗn hợp dung môi đóng vai trò thiết yếu lên sự phát triển và vận hành hiệu quả các quá trình kết tinh. Do vậy, việc xác định thông số tan của HMTA là cần thiết. Trong sổ tay công nghệ hóa học, chúng ta đã có bảng thông số tính tan của HMTA trong nước , ethanol trong khoảng nhiệt độ hẹp. Tuy nhiên, với acid acetic, hệ hổn hợp ethanol+ nước thì vẫn chưa có cũng như thông số tan của HMTA trong các dung môi tinh khiết nước , acetic acid, methanol, và hệ ethanol + nước trong một khoảng nhiệt độ khá rộng từ 299.38 đến 340.35 oK.
Dưới đây là các bảng thông số từ thí nghiệm và tính toán thông số tan của HMTA để tham khảo.
Với độ lệch trong thực nghiệm với tính toán theo phương trình thực nghiệm:
Tài liệu tham khảo :
1- Bourne, J. R.; Davey, R. J. Solubility and Diffusivity of Hexamethylene Tetramine in Ethanol. J. Chem. Eng. Data 1975, 20, 15–16.
2-Aladko, L. S.; Komarov, V.Yu.; Manakov, A. Yu.; Ancharov, A. I. Phase diagram of the hexamethylenetetramine: water system. J. Incl. Phenom. Macrocycl. Chem. 2007, 59, 389–391.
3- Utz, F. Solubility of hexamethylenetetramine. Sueddtsch. Apoth.-Ztg. 1919, 59, 832.
4- Wang, Z. Z.; Wang, J. K.; Zhang, M. J.; Dang, L. P. Solubility of Erythromycin A Dihydrate in Different Pure Solvents and Acetone + Water Binary Mixtures between 293 to 323 K. J. Chem. Eng. Data 2006, 51, 1062–1065.
5- John Perry. Chemical Engineering handbook 4th ed, table 3.2 - p 3-35