Ai có nhu cầu mua các loại cọt chiết phá rắn SPE,Cột sắc ký Luna C5, C8, C18, CN, Phenyl-Hexyl, NH2, Silica; Cột sắc ký Gemini;Cột sắc ký HPLC/GC ;Cột sắc ký HPLC Machery-Nagel (Nucleodur) thì liên hệ với minh nhé… ĐỊA CHỈ: nguyễn công oanh_102 A3_ngõ 29_lạc trung_hà nội ĐT:01205099333 thaks!!!
Máy phân tích độ bụi KM 3887 Hãng: Kanomax-Mỹ
Máy phân tích độ bụi KM 3887 Hãng: Kanomax-Mỹ
Nội dung KM 3887 là thiết bị phân tích kích thước và số lượng hạt bụi hiện đại, máy được thiết kế và phát triển với sự phát triển về công nghệ vượt trội. máy có khả năng phân tích và đo rất chính xác nồng độ của hạt bụi trong không khí như bụi phấn, bụi than, bụi của các quá trình sản xuất công nghiệp và các loại bụi khác trong khí quyển. Mức độ ô nhiễm do nồng độ bụi cao trong khí quyên được tạo ra bởi các quá trình sản xuất công nghiệp, khai thác dầu khí , từ các phương tiện tham gia giao thông,… Trên cơ sở đo đạc độ bụi các chuyên gia hay những người làm công tác nghiên cứu có thể xác định chính xác mức độ ô nhiềm trong không khí hay khí quyển, từ đó bước tiếp theo là đề ra các biên pháp giảm thiểu ô nhiễm.
Với sự phát triển như vũ bão của nền văn minh loài người, các ngành công nghiệp cũng từ đó mà phát triển rông khắp, các nhà máy xí nghiệp mọc lên như nấm, khí thải khói bụi từ các nhà máy, từ hoạt động sản xuất của con người được tống vào khí quyển ngày một nhiều, làm cho mức độ ô nhiễm môi trường sống của chúng ta nhất là môi trường không khí ngày một trầm trọng hơn.
Máy đo kích thướchạt bụi trong không khí KM 3887 đo nồng độ bụi ( đếm số lượng hạt bụi) trên cơ sở đó các chuyên gia hay các kỹ thuật viên có thể dự đoán được mức độ ô nhiễm đạt mức như thế nào.
Các tính năng của máy KM 3887: ·Hiển thị kích thước hạt bụi. ·Bộ nhớ trong lưu 8000 giá trị đo. ·Pin của máy là loại pin sạc. ·Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 14.644-1. Sử dụng máy phân tích kích thước hạt bụi KM 3887 Máy phân tích KM 3.887chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực nhưkiểm tra độ bụi trong cácphòng sạch (độ bụi thấp), phòng thí nghiệm dược phẩm, trong công nghiệp thực phẩm, trong các nhà máy chế tạo chíp điện tử cũng như tất cả các lĩnh vực khác như tronghàng không và không gian, trong nghiên cứu về môi trường. Thông số kỹ thuật Dải đo kích thước hạt bụi 0,3 µm / 0,5 µm ~ 5 µm Lỗi trùng hợp ngẫu nhiên: <5 trong khoảng 2.000.000 hạt bụi Nguồn sáng: Đèn Laser ( tuổi thọ: 30.000 giờ). Lưu lượng dòng khí (trung bình): 2,83 lít/phút. Thời gian đo / tốc độ đo: 1 s ~ 99 phút, 59 s (đo theo bước 1 giây một). Tần suất đo: 1 ~ 99 hoặc tương đương. Mức báo động ( tính theo số hạt bụi): 1 ~ 70.000.000 Các kiểu đo (mode): đơn / lặp đi lặp lại / liên tục / tính toán / điều khiển từ xa/đo kiểu ISO Cổng kết nối máy tính: RS-232 hoặc RS-485 Bộ nhớ: 8000 giá trị đo Phần mềm: Phiên bản tiếng anh ( tương thích Windows). Màn hình hiển thị: 20 con số và 4 dòng hiển thị. Nguồn: 4 pin AA NiMH hoặc pin kiềm, bộ chuyển nguồn (100 ~ 240 V) Thời gian dùng pin: Khoảng 3 giờ (trong điều kiện đo liên tục). Điều kiện hoạt động: Nhiệt độ : 10 ~ +30 °C , độ ẩm 20 ~ 90 r.H. ( không ngưng tụ hơi nước). Kích thước máy: 108 x 196 x 68 mm. Khối lượng: 680 g. Cung cấp bao gồm Máy Kanomax KM 3887, phần mềm, cáp RS 232, bộ lọc số 0,pin sạc,bộ chuyển nguồn, hướng dẫn sử dụng. Phụ kiện tùy chọn:
- Chứng nhận chất lượng ISO 9000
- Hộp đựng
- Giá đỡ
Sản phẩm được bảo hành: 12 tháng
Ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng .giá cả tốt nhất!! Mọi chi tiết xin liên hệ:NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại01205099333 Fax: 0436368975 Email:oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam.
Hãng sản xuất PCE GROUP - EU Máy đo tốc độ gió loại bỏ túi - model: PCE-AM81
Máy đo tốc độ gió loại bỏ túi - model: PCE-AM81 Thông số kỹ thuật Dụng cụ đo tốc độ gió Model: AM 81 Máy đo tốc độ gió kỹ thuật số bỏ túi. Thiết bị đo gọn nhẹ, tiện lợi chính xác và dễ sử dụng cho mọi đối tượng người dùng. Dễ sử dụng Bộ cảm biến ánh sang rất nhạy Thiết kế tinh tế. Tính năng giá trị cực đai, cực tiểu. Chọn đơn vị: m/s, km/h, Knots, miles/h, ft/min Tính năng giữ số liệu đo tạm thời… Màn hình LCD 8mm. PCE-AM81 anemometer Thông số kỹ thuật Khoảng đo 0.4 ~ 30.0 m/s 1.4 ~ 108.0 km/h 0.8 ~ 58.3 knots 0.9 ~ 67.0 miles/h 80 ~ 5910 ft/min Độ phân giải 0.1 m/s 0.1 km/h 0.1 knots 0.1 mph 1 ft/min Độ chính xác ±3% F.S. (20 m/s) Màn hình LCD 8mm Vỏ máy Nhựa ABS Nguồn 1 pin 9V Kích thước máy 156 x 60 x 33 mm Khối lượng 160 g Điều kiện hoạt động Nhiệt độ 0 ~50°C / độ ẩm 0 ~80% r.h. Cung cấp bao gồm Máy PCE-AM81 với sensor tích hợp, hướng dẫn sử dụng. Ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng ,.giá cả cạnh tranh nhất trên thij trường! Mọi chi tiết xin liên hệ: NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại 01205099333 Fax: 0436368975 Email: oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam.
Hãng sản xuất PCE GROUP - EU
Máy đo độ rò gỉ khí GAS - Model: GA3
Máy đo độ rò gỉ khí GAS - Model: GA3 Thông số kỹ thuật Máy đo độ rò gỉ khí ga Model: GA3 Thiết bị này có kích thước nhỏ gọn, rất dễ sử dụng trong phát hiện khí dễ cháy (khí ga). Thiết bị có tính năng báo động bằng LCD và âm thanh phát với cường độ lớn. Thiết bị được sử dụng để báo động khi mức khí gas đạt đến mức có khả năng gây nguy hiểm. Được ứng dụng ngiều trong các cơ sở kinh doanh gas, nhà máy sản xuất ,…Ngoài ra bộ cảm biến có thể được hiệu chỉnh để phát hiện các khí dễ cháy khác trong không khí.
Máy PCE-GA 3 được điều khiển bởi bộ vi xử lý, nó sẽ phát ra tiếng kêu khi phát hiện mức khí ga vượt ngưỡng quy định. Các khí dễ cháy bao gồm: etan( C2H6), butan(C4H10), propan( C3H8), hơi xăng,…
Thông số kỹ thuật: Khoảng đo: + Nồng độ ga tự nhiên(CH4): 1000 ~ 6500 ppm.
- Propan ( C3H8): 500 ~ 6500 ppm Sensor Cảm biến kiểu xúc tác Báo động Hiển thị báo động bằng đèn LED Nguồn 2 pin - AAA Nguồn tiêu thụ 200mA (DC) Điều kiện hoạt động Nhiệt độ -10 ~ + 50 ºC / độ ẩm 0 ~ 95% r.h. Kích thước máy Ø 21 x 180 mm Khối lượng 46 g Ví dụ cho ứng dụng của máy GA-3 Thiết bị này rất dễ sử dụng để đo nồng độ các khí dễ cháy như khí metan (CH4), propan(C3H8)…. Như ví dụ trên hình bên.
Cung cấp gồm: Máy PCE-GA 3, 2 pin và hướng dẫn sử dụng
Ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng .giá cả tốt nhất!! Mọi chi tiết xin liên hệ:NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại01205099333 Fax: 0436368975 Email:oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam.
HI 98240_máy đo pH đo kết quả và in kết quả ra trực tiếp Hãng sản xuất: HANNA_ITALIA HI 98240
-HI 98230 VÀ 98240 được thiết kế tinh vi với một bản ghi kết quả trên giấy thường ra ngay sau khi đo mẫu.với tính năng đặc biệt này HI 98230 và HI98240 được coi là một thiết bị chuyên dụng cho các chuyên gia hàng dầu đi kiểm tra thực tế hoăc trong các chuyến đi xa tới hiện trường mà cần lưu kết quả một cách chính xác nhất -HI HI 98230 và 98240 là giải pháp hoàn hảo cho bất kỳ ứng dụng mà các phép đo pH cần được ghi lại. Trong thực tế, dữ liệu có thể được lưu trữ hoặc in trực tiếp yêu cầu hoặc tự động. Các dữ liệu được lưu trữ (lên đến 100 đo theo yêu cầu và lên đến 1500 tự động) có thể được tải về máy tính với một kết nối nối tiếp chuẩn RS232 sử dụng HANNA ® adapter hồng ngoại và phần mềm HI 92000 Windows ® tương thích (không bao gồm), cho phép chuyển nhượng dữ liệu đến các chương trình khác. -HI 98240 được cung cấp với HI 1618D pH điện cực thông minh với bộ cảm biến nhiệt độ, độ pH 4 và pH 7 gói đệm, giải pháp làm sạch điện cực, 5 cuộn giấy, pin, 12 Vdc điện adapter, chắc chắn mang trường hợp và hướng dẫn. -Thông số kỹ thuật: -Khoảng đo pH: -4,00 đến 19,99 pH -Khoảng đo mV : ± 400,0 mV, ± 2000 mV -Nhiệt độ : 10,0-120,0 ° C / -14,0 tới 248,0 ° F độ phân giải pH: 0,01 pH -Độ phân giải mV : 0,1 mV (± 400 mV), 1 mV (bên ngoài) -Nhiệt độ phân giải : 0.1 ° C / 0.1 ° F -PH Độ chính xác: ± 0,01 pH -Độ chính xác mV : ± 0,5 mV (± 400 mV); ± 2 mV (bên ngoài) -Độ chính xác nhiệt độ : ± 0,5 ° C (0 đến 70 ° C); ± 1 ° C (bên ngoài); ± 1 ° F (32 đến 158 ° F); ± 1,8 ° F (bên ngoài) -Hiệu chuẩn pH tự động, 1 hoặc điểm 2 với 5 giá trị ghi nhớ đệm (pH 4.01, 6,86, 7,01, 9,18, 10,01) mV Calibration tự động, 2 điểm ở 0, 350 mV hoặc 0, 350, 1900 mV -Bù trừ nhiệt độ tự động, -10 đến 120 ° C (14-248 ° F) -Điện cực pH HI 1618D điện thông minh với bộ cảm biến nhiệt độ, DIN nối và m 1 (3.3 ’) cáp (bao gồm) PC kết nối HI 9200 / 9 IR giao diện, kết nối máy tính cổng nối tiếp RS232 -Đăng nhập gian lựa chọn lúc 1, 2, 5, 10, 15 30, 60, 120 hoặc 180 phút -thời gian in lựa chọn lúc 1, 2, 5, 10, 15 30, 60, 120 hoặc 180 phút -Nguồn cung cấp 4 x 1.5V AA / xấp xỉ. 350 giờ sử dụng liên tục (với đèn nền OFF) hay 12 Vdc đầu vào -Môi trường 0-50 ° C (32 đến 122 ° F); RH tối đa 95% -Kích thước 220 x 87 x 75 mm (8,7 x 3,4 x 2,9 ") -Trọng lượng 550 g (£ 1,2) Ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng ,. Mọi chi tiết xin liên hệ:NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại01205099333 Fax: 0436368975 Email:oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Na
Bút đo độ mặn, tỷ trọng Model: DMT-10 Hãng: DYS -Hàn Quốc Nội dung
DMT – 10 là bút đo độ mặn, dạng máy kiểm tra ( test) nhanh độ mặn của nước, dung dịch, máy được ứng dụng phổ biến, nhất là trong lĩnh vực môi trường nuôi trồng thủy hải sản, bể nuôi cá,… Sản phẩm có xuất xứ từ DYS – Hàn Quốc, chất lượng tốt. Thông số kỹ thuật:
- Khoảng đo độ mặn: 0 – 50 ppt (0/00). Độ chính xác: ±2 ppt (0/00). Độ phân giải: 1 ppt
- Khoảng đo nhiệt độ: 0 – 1000C. Độ chính xác: ± 10C. Độ phân giải: 0.10C
- Khoảng đo tỷ trọng: 1.000 – 1.037 S.G.Độ chính xác: ±0.002 S.G. Độ phân giải: 0.001 S.G
- Kết quả đo hiển thị bằng màn hình LCD
- Tự động bù trừ nhiệt độ (ATC)
- Hiệu chuẩn tự động bằng dung dịch chuẩn 30 ppt (kèm theo máy)
- Có chức năng “HOLD” để giữ kết quả đo tạm thời
- Có thể chuyển đổi đơn vị đo nhiệt độ giữa 0C và 0F
- Máy tự động tắt nguồn sau một phút nếu không đo để tiết kiệm pin
- Đáp ứng tiêu chuẩn EC No. E8 04 08 53916 001
- Kích thước: 30 x 30 x 195 mm
- Khối lượng: 61 gam (bao gồm pin).
- Pin: 2 pin CR2032. Cung cấp bao gồm: Bút đo độ mặn DMT-10, 1 chai dung dịch chuẩn 30 ppt, pin CR2032, nắp bảo vệ điện cực, hướng dẫn sử dụng và hộp đựng máy
Ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng ,. Mọi chi tiết xin liên hệ: NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại 01205099333 Fax: 0436368975 Email: oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ (ĐẦU ĐO RỜI – MỘT KÊNH – CÓ THỂ LỰA CHỌN CÁC LOẠI ĐẦU ĐO K, J, T, E VỚI ĐẦU NỐI LEMO)
Model TFN 520-LEMO – Hãng sản xuất: EBRO – Đức
- Khoảng đo Type K: -200 … +12000C. Độ chính xác: ± 0.30C (-100 … +2500C). Độ phân giải: 0.10C (-200 … +2500C)
- Khoảng đo Type J: -100 … +8000C. Độ chính xác: ± 0.30C (-50 … +1900C). Độ phân giải: 0.10C (-100 … +1900C)
- Khoảng đo Type T: -50 … +3000C. Độ chính xác: ± 0.30C (-50 … +2200C). Độ phân giải: 0.10C (-50 … +2200C)
- Khoảng đo Type E: -100 … +6000C. Độ chính xác: ± 0.30C (-50 … +1500C). Độ phân giải: 0.10C (-100 … +1500C)
- Độ chính xác: ±0.5% cho các khoảng đo còn lại. Độ phân giải: 10C cho các khoảng đo còn lại
- Vật liệu vỏ máy: ABS.
- Tiêu chuẩn bảo vệ IP67 (Chống sốc, chống thấm nước, chống bụi, chống ẩm,…).
- Đầu đo rời Type K, J, T, E. Loại đầu cắm LEMO. Số kênh: 1
- Thời gian đáp ứng: 0.5 … 15 giây
- Chức năng giữ kết quả HOLD, MIN/MAX, chuyển đổi đơn vị đo 0C/0F, hiển thị pin yếu
- Nhiệt độ hoạt động: -5 … +50oC. Nhiệt độ bảo quản: -25 …+600C
- Pin: 3V lithium, tuổi thọ pin khoảng 5 năm
- Kích thước: 115 x 54 x 22 mm.
- Khối lượng: 90 gam Cung cấp bao gồm:
- Máy đo nhiệt độ model TFN 520 đầu cắm loại LEMO (Không kèm đầu đo)
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn của nhà sản xuất, Pin và hướng dẫn sử dụng
Ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng ,. Mọi chi tiết xin liên hệ:NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại01205099333 Fax: 0436368975 Email:oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com
Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam
ãng sản xuất DYS - KOREA
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm điện tử hiện số/ DHT-1 Model: DHT-1
Thông số kỹ thuật TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:
- Khoảng đo nhiệt độ (bên trong): -30…+50oC (-22…+122oF)
- Khoảng đo nhiệt độ (bên ngoài): -50…+70oC (-58…+158oF)
- Độ phân giải nhiệt độ: 0.1oC. Độ chính xác: ±1oC
- Khoảng đo độ ẩm: 20…95% RH
- Độ phân giải độ ẩm: 1%. Độ chính xác: ±5%
- Hiển thị các thông số: nhiệt độ (oC và oF), độ ẩm, thời gian (thật) trên màn hình LCD cực lớn
- Có điện cực nhiệt độ kèm theo nếu đo bên ngoài
- Có chức năng lưu giá trị Max, Min của nhiệt độ và độ ẩm
- Chức năng chuyển đổi oC và oF
- Timer đếm lùi với Alarm
- Chức năng báo pin yếu
- Có giá đỡ (đứng) khi máy được đặt trên bàn
- Kích thước: 150 x 100 x 230 mm
- Điện: 1 pin AAA Cung cấp bao gồm:
- Máy đo nhiệt độ/ độ ẩm điện tử hiện số model DHT-1
- Điện cực nhiệt độ
- Pin và hướng dẫn sử dụng
Ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng . Mọi chi tiết xin liên hệ: NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại 01205099333 Fax: 0436368975 Email: oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam.
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm và áp suất PCE-THB 40 Thermometer, humidity meter and barograph with memory (max. 16 GB, SD card) / large LCD display/diverse measuring units/powered by battery or mains component (option) PCE-THB 40 là ẩm kế đo nhiệt độ, độ ẩm và áp suất môi trường, máy được tích hợp thẻ nhớ SD để ghi kết quả đo được (thẻ nhớ hỗ trợ lên đến 16G). PCE-THB 40 là công cụ lý tưởng cho trong lĩnh vực công nghiệp, môi trường, nhà kho, văn phòng … Giá trị đo lường hiển thị trực tiếp lên màn hình LCD của PCE-THB 40 với đồng thời các giá trị nhiệt độ, độ ẩm và áp suất hiện thời. Các kết quả đó được ghi lại và có thể chuyển sang máy tính với định dạng xls được lưu trong thể nhớ SD. Như vậy sẽ kiểm soát được đồng thời nhiệt độ, độ ẩm và áp suất một cách liên tục và phát hhiện ra những giá trị vượt quá khoảng đo cho phép ví dụ trong dây truyền sản xuất, hoặc trong kho thực phẩm, kho hàng …. • Đo nhiệt độ, độ ẩm và áp suất khí quyển. • Bộ nhớhỗ trỡ lưu trữđến 16 GB • Dữ liệu được ghi trực tiếp và được lưu với định dạng Excel trong thẻ SD. • Lựa chọn đơn vị đó áp suất: hPa, mmHg và inHgNgheĐọc ngữ âm • Chỉ báo pin yếu • Màn hình LCD lớn • Giới hạn đo có thể điều chỉnh được • Dễ dàng sử dụng Thông số kỹ thuật Khoảng đo
- Nhiệt độ
- Độ ẩm
- Áp suất
0 … + 50°C 10 … 90 % H.r. 10 … 1100 hPa (mbar) Độ phân giải
- Nhiệt độ
- Độ ẩm
- Áp suất
0,1 ºC 0,1% H.r. 0,1 hPa at 1000 hPa (1 hPa) Độ chính xác
- Nhiệt độ
- Độ ẩm
- Áp suất
±0,8 °C ±4 H.r. (>70 H.r., but ±4 % H.r.) ±2 hPa at 1000 hPa, but ±3 hPa Điều chỉnh giới hạn đo
5,10, 30, 60, 120, 300 hoặc 600 giây hoặc tự động (lưu trữ dữ liệu khi khi có sự thay đổi của giá trị đo được ±1 ºC, ±1 % H.r. hoặc ±1 hPa) Bộ nhớ
thẻ nhớ SD từ 1 … 16 GB (thẻ 2 GB SD đi kèm theo máy) Điều kiện hoạt động
0 … +50 ºC; <90 % H.r. Nguồn điện
6 x 1,5 AAA batteries / 9 V mains adapter (lựa chọn thêm) Kích thước
132 x 80 x 32 mm Trọng lượng (bao gồm pin)
285 g Cung cấp bao gồm: Máy PCE-THB 40, thẻ 2GB, đầu đọc thẻ, giá treo tường, pin và hướng dẫn sử dụng. Lựa chọn thêm
- Phần mềm Software-Kit
- ISO hiệu chuẩn máy
- Main adaptor (230 V / 50 Hz) Ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng ,.giá cả cạnh tranh nhất trên thij trường! Mọi chi tiết xin liên hệ:NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại01205099333 Fax: 0436368975 Email:oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam
Máy phân tích độ bụi KM 3887 Hãng: Kanomax-Mỹ
Máy phân tích độ bụi KM 3887 Hãng: Kanomax-Mỹ
Nội dung KM 3887 là thiết bị phân tích kích thước và số lượng hạt bụi hiện đại, máy được thiết kế và phát triển với sự phát triển về công nghệ vượt trội. máy có khả năng phân tích và đo rất chính xác nồng độ của hạt bụi trong không khí như bụi phấn, bụi than, bụi của các quá trình sản xuất công nghiệp và các loại bụi khác trong khí quyển. Mức độ ô nhiễm do nồng độ bụi cao trong khí quyên được tạo ra bởi các quá trình sản xuất công nghiệp, khai thác dầu khí , từ các phương tiện tham gia giao thông,… Trên cơ sở đo đạc độ bụi các chuyên gia hay những người làm công tác nghiên cứu có thể xác định chính xác mức độ ô nhiềm trong không khí hay khí quyển, từ đó bước tiếp theo là đề ra các biên pháp giảm thiểu ô nhiễm.
Với sự phát triển như vũ bão của nền văn minh loài người, các ngành công nghiệp cũng từ đó mà phát triển rông khắp, các nhà máy xí nghiệp mọc lên như nấm, khí thải khói bụi từ các nhà máy, từ hoạt động sản xuất của con người được tống vào khí quyển ngày một nhiều, làm cho mức độ ô nhiễm môi trường sống của chúng ta nhất là môi trường không khí ngày một trầm trọng hơn.
Máy đo kích thướchạt bụi trong không khí KM 3887 đo nồng độ bụi ( đếm số lượng hạt bụi) trên cơ sở đó các chuyên gia hay các kỹ thuật viên có thể dự đoán được mức độ ô nhiễm đạt mức như thế nào.
Các tính năng của máy KM 3887: ·Hiển thị kích thước hạt bụi. ·Bộ nhớ trong lưu 8000 giá trị đo. ·Pin của máy là loại pin sạc. ·Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 14.644-1. Sử dụng máy phân tích kích thước hạt bụi KM 3887 Máy phân tích KM 3.887chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực nhưkiểm tra độ bụi trong cácphòng sạch (độ bụi thấp), phòng thí nghiệm dược phẩm, trong công nghiệp thực phẩm, trong các nhà máy chế tạo chíp điện tử cũng như tất cả các lĩnh vực khác như tronghàng không và không gian, trong nghiên cứu về môi trường. Thông số kỹ thuật Dải đo kích thước hạt bụi 0,3 µm / 0,5 µm ~ 5 µm Lỗi trùng hợp ngẫu nhiên: <5 trong khoảng 2.000.000 hạt bụi Nguồn sáng: Đèn Laser ( tuổi thọ: 30.000 giờ). Lưu lượng dòng khí (trung bình): 2,83 lít/phút. Thời gian đo / tốc độ đo: 1 s ~ 99 phút, 59 s (đo theo bước 1 giây một). Tần suất đo: 1 ~ 99 hoặc tương đương. Mức báo động ( tính theo số hạt bụi): 1 ~ 70.000.000 Các kiểu đo (mode): đơn / lặp đi lặp lại / liên tục / tính toán / điều khiển từ xa/đo kiểu ISO Cổng kết nối máy tính: RS-232 hoặc RS-485 Bộ nhớ: 8000 giá trị đo Phần mềm: Phiên bản tiếng anh ( tương thích Windows). Màn hình hiển thị: 20 con số và 4 dòng hiển thị. Nguồn: 4 pin AA NiMH hoặc pin kiềm, bộ chuyển nguồn (100 ~ 240 V) Thời gian dùng pin: Khoảng 3 giờ (trong điều kiện đo liên tục). Điều kiện hoạt động: Nhiệt độ : 10 ~ +30 °C , độ ẩm 20 ~ 90 r.H. ( không ngưng tụ hơi nước). Kích thước máy: 108 x 196 x 68 mm. Khối lượng: 680 g. Cung cấp bao gồm Máy Kanomax KM 3887, phần mềm, cáp RS 232, bộ lọc số 0,pin sạc,bộ chuyển nguồn, hướng dẫn sử dụng. Phụ kiện tùy chọn:
- Chứng nhận chất lượng ISO 9000
- Hộp đựng
- Giá đỡ
Sản phẩm được bảo hành: 12 tháng
Ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng .giá cả tốt nhất!! Mọi chi tiết xin liên hệ:NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại01205099333 Fax: 0436368975 Email:oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam.
Máy đo pH đất Model: pH 220S (Lutron – Đài Loan)
* Thang đo: 1 to 13 pH.
* Độ phân giải: 0,01pH
* Tiêu chuẩn chống nước: IP-65
* Hiệu chuẩn 2 điểm: pH 4, pH 7 or pH 10
* Nguồn hoạt động: Pin
- Cung cấp gồm : Pin, hộp đựng, tài liệu sử dụng máy, phiếu bảo hành.
-
Máy đo ẩm đất Model: PMS-714 (Lutron – Đài Loan)
- Thang đo: 0 to 50 %
- Chiều dài cây đo: 20 cm.
- Chức năng: Hold, Record ( max., min )
- Hiệu chuẩn 2 điểm: pH 4, pH 7 or pH 10
- Nguồn hoạt động: Pin
- Cung cấp gồm : Pin, hộp đựng, tài liệu sử dụng máy, phiếu bảo hành. ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng ,. Mọi chi tiết xin liên hệ:NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại 01205099333 Fax: 0436368975 Email:oanh.fuco@gmail.com/ oanh_chc@yahoo.com
Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, HaNoi,Viet Nam
MÁY ĐO ĐA THÔNG SỐ Model : ABH - 4225 Hãng SX : Lutron – Đài Loan (Nhiệt độ – Độ ẩm –Tốc độ gió – Áp suất )
Máy đo tốc độ gió, áp xuất,nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số Model: ABH - 4225 Xuất sứ: Lutron - Đài Loan Đặc tính kỹ thuật Đo tốc độ gió: 0.4 đến 30m/s Đo áp suất: 10 đến 1100hPa Độ ẩm: 10 đến 95%RH Nhiệt độ: 0 đến 50oC Chức năng: hold, record (Max,Min) Đầu đo liền thân máy với độ chính xác cao Cung cấp bao gồm: máy chính, 4 Pin x 1.5V, HDSD: ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng ,. Mọi chi tiết xin liên hệ:NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại 01205099333 Fax: 0436368975 Email:oanh.fuco@gmail.com/ oanh_chc@yahoo.com
Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, HaNoi,Viet Nam
HI 98129 là bút đo dạng tích hợp đo nhiều chỉ tiêu trong dung dịch với độ chinh xác cao như pH, EC, TDS, nhiệt độ. Thiết bị có khả năng chống thấm nước, thời gian dùng pin lâu, hiển thị kết quả đo nhanh và chính xác, máy được thiết kế với dao diện rất dễ sử dụng. Máy tự động bù các thang đo theo nhiệt độ và tự động hiệu chỉnh pH, TDS. Sản phẩm chính hãng Hanna – Ý, có chứng nhận hiệu chuẩn và được phân phối khắp toàn cầu.
Thông số kỹ thuật: Khoảng đo: pH: 0.00 ~ 14.00 pH EC: 0 ~3999 µS/cm TDS: 0 ~ 2000 ppm Nhiệt đô: 0.0 ~ 60.0°C / 32 ~ 140.0°F Độ phân giải: pH: 0.01 pH EC: 1 µS/cm TDS: 1 ppm Nhiệt độ: 0.1°C / 0.1°F Độ chính xác: pH: ±0.05 pH EC/TDS: ±2% F.S. Nhiệt độ: ±0.5°C / ±1°F Bù nhiệt độ: tự động với dải đo pH; EC/TDS: tự động với ß có thể điều chỉnh từ 0.0 ~ 2.4% / °C Hiệu chỉnh pH tự động: 1 hoặc 2 điểm có 2 dải điểm chuẩn được lưu sẵn trong bộ nhớ (pH 4.01 / 7.01 / 10.01 hoặc 4.01 / 6.86 / 9.18). Hiệu chỉnh EC/TDS tự động, 1 điểm giá trị. Giá trị chuyển đổi theo TDS: có thể điều chỉnh từ: 0.45 ~ 1.00 pH Điện cực đo: mã hiệu HI 73127 ( có thể thay thế được). Môi trường hoạt động: 0 ~ 50°C (32 ~ 122°F);độ ẩm cực đại 100%. Nguồn: 4 pin 1.5V / thời gian dùng liên tục 100 giờ. Tự động tắt sau 8 phút nếu không sử dụng. Kích thước: 163 x 40 x 26 mm (6.4 x 1.6 x 1.0") Khối lượng: 100 g (3.5 oz.) Cung cấp bao gồm: Bút đo HI 98129 có nắp bảo vệ, pin, và hướng dẫn sử dụng ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng ,. Mọi chi tiết xin liên hệ:NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại 01205099333 Fax: 0436368975 Email:oanh.fuco@gmail.com/ oanh_chc@yahoo.com
Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, HaNoi,Viet Nam
Máy đo ánh sáng điện tử hiện số - LX-102 Model: LX-102 Hãng sản xuất LUTRON- TAIWAN Bảo hành 12 tháng
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:
Khoảng đo đơn vị Lux:
0.000 - 2000 Lux. Độ phân giải: 1 Lux Độ chính xác: ± (5% +2d)
2000 - 20000 Lux. Độ phân giải: 10Lux. Độ chính xác: ± (5% +2d)
20000 - 50000 Lux. Độ phân giải: 100 Lux. Độ chính xác: ± (5%+2d)
Khoảng đo đơn vị Ft- candle:
0.000 - 200 Ft-candle. Độ phân giải: 0.1 Ft-candle. Độ chính xác: ±(5% +2d)
200 - 2000 Ft-candle. Độ phân giải: 1 Ft-candle. Độ chính xác: ±(5%+2d)
2000-5000 Ft-candle. Độ phân giải: 10 Ft-candle. Độ chính xác: ±(5%+2d)
Loại sensor: photodiode và color correction filter
Pin: Pin DC 9V, 006P, MN1604 (PP3)
Năng lượng tiêu thụ: xấp xỉ DC2 mA
Môi trường hoạt động: 0-50oC (32-12oF)
Độ ẩm: < 80%R.H
Kích thước: - Máy: 163x70x30 mm (6.4x2.8x1.2 inch)
- Sensor: 82x55x7 mm (3.2x2.2x0.3 inch)
Trọng lượng: 220g (0.52 LB)
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo ánh sáng điện tử hiện số Model: LX102
- Pin và hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt
Mọi chi tiết xin liên hệ: NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại 01205099333 Fax: 0436368975 Email: oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam.
Máy đo tốc độ gió, lưu lượng gió, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ/ LM 8010
Máy đo tốc độ gió Thông tin sản phẩm Giá Call
Hãng sản xuất LUTRON- TAIWAN Máy đo tốc độ gió, lưu lượng gió, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ/ LM 8010 Model: LM 8010 Thông số kỹ thuật CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
- Dải đo độ ẩm từ 10 - 95% RH
- Đo tốc độ gió từ 0.4 đến 30 m/s ( đơn vị chuyển đổi bao gồm: m/s, km/h, MPH, knots, ft/min) thêm tính năng chuyển đổi đo lưu lượng gió CMM, CFM
- Dải đo ánh sáng từ 0 - 20.000 Lux, 0 đến 1.680 Ft-cd.
- Dải đo nhiệt độ với sensor kiểu K : từ - 100 đến 1300 oC ( có thể chuyển đổi sang oF)
- Lưu trữ dữ liệu, giá trị min , max
- Kết cấu máy nhẹ nhàng , nhỏ gọn , dễ dàng trong việc đi hiện trường và sử dụng
- Sử dụng nguồn điện pin Cung cấp bao gồm:
- Máy đo tốc độ gió, lưu lượng gió, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ / LM -8010
- Hướng dẫn sử dụng và chứng chỉ chất lượng
Ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng ,.giá cả cạnh tranh nhất trên thij trường! Mọi chi tiết xin liên hệ: NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại 01205099333 Fax: 0436368975 Email: oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam.
Nhiệt kế hồng ngoại tích hợp máy in, bộ nhớ, và kết nối PC cổng RS-232
Nhiệt kế hồng ngoại tích hợp máy in, bộ nhớ, và kết nối PC cổng RS-232
Máy JR-911 dùng đo nhiệt độ của các vật mà không cần tiếp xúc và những số liệu thu được được lưu trữ trong bộ nhớ , từ đó có thể truyền dữ liệu đến máy tính thông qua cổng RS-232. Ngoài ra nó cũng có thể in số liệu. Nhiệt kế này được hiệu chuẩn từ nhà máy sản xuất. Thông số ký thuật: -Khảng đo : -40 ~ +500 °C. Độ phân giải: 0.1°C với khoảng đo < +100 °C; 1 °C với khoảng đo > +100 °C. Độ chính xác: ±2 % hoặc ±2 °C ( áp dụng cả với giá trị cao nhất ). -Thời gian đáp ứng < 200 ms. -Tỉ lệ khoảng cách: 8 : 1 -Mức phát xạ : 0.3 ~ 1.0 (có thể điều chỉnh).
- Tia laser chỉ điểm đo. -Dải phổ: 8 ~ 14 μm. -Bộ nhớ 1.200 số đọc . -Máy in nhiệt 38mm. -Điều kiện hoạt động thích hợp: 0 ~ +50 °C / độ ẩm 10 ~ 90 % r.h( không ngưng tụ). -Nguồn: pin 4 x AA (1.5 V) -Kích thước: 208 x 70 x 53 mm -Khối lượng: 260 g >> rất lý tưởng để kiểm tra, giao, nhận vật phẩm. Hàng đóng gói gồm: Nhiệt kế, 4 viên pin, cuộn giấy, phần mềm, cáp RS-232, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng. Phụ kiện:
- Cuộn giấy: HI 710034, 10 hộp.
- Bộ chuyển nguồn: NET-300
- STAT: Giá đỡ máy.
- Bộ chuyển đổi: từ cổng RS-232 sang cổng USB.
- Chứng nhận dạt tiêu chuẩn: CAL-IR ISO.
Sản phẩm được bảo hành: 12 tháng
Ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng ,. Mọi chi tiết xin liên hệ: NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại 01205099333 Fax: 0436368975 Email: oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam.
Thiết bị đo khoảng cách bằng laser - TLM-300 hãng sản xuất PCE GROUP EU TLM-300 - Máy đo khoảng cách bằng tia laser đo khoảng cách bằng tia laser với nhiều chức năng Thiết bị này được dùng cả trong và ngoài môi trường với nhiều chức năng. Máy nhỏ gọn, dẽ sử dụng, đo kết quả dễ dàng và được dùng để kiểm soát công việc rất tốt trong xây dựng, đo đạc. · Đo khoảng cách với công nghệ dùng tia laser.
* Khoảng cách đo từ 0,05 to 200 m
* Độ chính xác ± 2 mm
* Điểm laser chiếu sẽ hiển thị kết quả đo.
* Có thể đo được từ vị trí đứng, đo phía sau, có thế dùng giá ba chân để máy để đo.
* Có thể kết hợp với kính viễn vọng để tìm với độ phóng đại (x2)
* Kiểm tra theo Pythagoras
* Có thể đo góc
* Có thể đo hình thang
* Đo chiều cao gián tiếp.
* Xác nhận đo với âm thanh
* Cho kết quả nhanh chóng
* Có hiện thị đèn màn hình.
* Thiết kế chắc chắn
* Tính được phép cộng/phép trừ
* Giá đề 3 chân (option)
* Có thể tính toán bề mặt
* Có thể tính toán bề mặt và dung lượng.
Ứng dụng / Chức năng - Applications / Functions
Máy đo khoảng cách bằng laser TLM-300 là 1 công cụ hữu ích dùng đo khoảng cách giữa các bức tường, độ cao hoặc tính toán bề mặt, dung tích với độ chính xác cao.
Ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng ,. Mọi chi tiết xin liên hệ: NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại 01205099333 Fax: 0436368975 Email: oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam.
Hãng sản xuất PCE GROUP - EU Máy đo nhiệt độ (-190 … +790oC) - model: PCE-T317
Máy đo nhiệt độ (-190 … +790oC) - model: PCE-T317 Thông số kỹ thuật Máy đo nhiệt độ PCE-T317 (PT-100) with highly accurate PT-100 sensor Máy đo nhiệt độ cầm tay PCE-T317 với độ chính xác cao với đầu đo PT-100. Đầu đo này có thể chịu được điện trở 100ohms ở 0,0 ° C. ·Độ chính xác cao ·Màn hình hiển thị LCD 3.5 số ·Có chức năng cảnh báo ·Có chức năng giá trị nhỏ nhất, lớn nhất và giá trị trung bình ·Có chức năng giữ dữ liệu đo được ·Bộ nhớ 97 giá trị đo ·Có hiển thị đèn màn hình nền ·Có thể lựa chọn các đơn vị đo ·Tự động tắt khí không hoạt động ·Đầu đo PT-100 có thể chịu được nước và có thể sử dụng không môi trường không khí và chất lỏng. Thông số kỹ thuật Khoảng đo
-190 … 790°C (tuỳ thuộc vào sensor) Độ phân giải 0.1°C Độ chính xác ±0.05% kết quả đọc hoặc +0.5°C (plus the deviation of the sensor) Đầu vào (dùng cho sensor nhiệt độ) 1 Tần suất đo khoảng 1.5 giây Bộ nhớ 97 giá trị Tự động tắt sau 30 phút Hiển thị 3.5 digit LCD Nguồn 6 AAA batteries (dùng được khaỏng 55 giờ hoạt động liên tục) Điều kiện hoạt động [CENTER][CENTER]0 to [FONT=arial]50°C,
Máy đo PH/EC/TDS/Nhiệt độ HI991300
Hãng sản xuất:HANNA_ITALIA Thông số kỹ thuật: -Phạm vi pH: 0,00-14,00 pH -Phạm vi EC : 0 to 3999 µS/cm -Phạm vi TDS : 0 to 2000 ppm -Nhiệt độ :0,0-60,0 ° C (32,0-140,0 ° F) -Nhiệt độ phân giải :0.1 ° C (0,1 ° F) -PH Độ chính xác :± 0,01 pH -Độ chính xác: ± 2% EC F.S. -Độ chính xác: ± 2% TDS F.S. -Độ chính xác: nhiệt độ ± 0,5 ° C (± 1,0 ° F) -Hệ số chuyển đổi TDS lựa chọn 0,45-1,00 với 0,01 gia (mặc định 0,50)
- chuẩn pH tự động tại 1 hoặc 2 điểm với 2 bộ nhớ tiêu chuẩn (PH 4.01/7.01/10.01 hoặc 4.01/6.86/9.18) -EC / TDS hiệu chỉnh tự động, 1 điểm tại 6,44 ppt (Chuyển đổi 0.5) tại 9,02 ppt (conv 0,7) tại 12880 μS / cm (người khác) -Nhiệt độ pH tự động đền bù -Bù trừ nhiệt độ EC / TDS tự động với ß lựa chọn 0,0-2,4% / ° C với 0,1 gia -Thăm dò HI 1288, pH / EC / TDS / T, DIN nối, 1 m cáp (3,3 ’) (bao gồm) -Loại Pin / Life 4 x 1.5V AAA / xấp xỉ. 500 sử dụng liên tục -Môi trường 0-50 ° C (32 đến 122 ° F); RH tối đa 100% -Kích thước 150 x 80 x 36 mm (5,9 x 3,1 x 1,4 ") -Trọng lượng 210 g (7,4 oz.)
Mọi chi tiết xin liên hệ: NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại 01205099333 Fax: 0436368975 Email: oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam.
Máy đo EC/điện trở suất/TDS/NaCl modell HI 98188 Hãng sản xuất:Hanna_Italia Không thấm nước, Portable EC / điện trở suất / TDS / NaCl và nhiệt độ đo với đồ họa hiển thị, mở rộng hiệu chuẩn và máy tính kết nối Thông số kỹ thuật:Nghe Đọc ngữ âm
Phạm vi EC :0 đến 400mS/cm (thực tế dẫn 1.000 mS / cm)
- 0,001-9,999 μS / cm; 10,00-99,99 μS / cm; 100,0-999,9 μS / cm; 1,000-9,999 mS / cm; 10,00-99,99 mS / cm; 100,0-1.000,0 mS / cm (autoranging) Nghị quyết EC : 0,001 μS / cm; 0,01 μS / cm; 0.1 μS / cm; 0,001 mS / cm; 0,01 mS / cm; 0,1 mS / cm EC chính xác: ± 1% đọc (± 0,01 μS / cm hoặc 1 chữ số, tùy theo mức nào cao hơn) Phạm vi điện trở suất :1-999,9 Ohm • cm;
- 1,000-9,999 kOhm • cm;
- 10,00-99,99 kOhm • cm;
- 100,0-999,9 kOhm • cm;
- 1,0-100,0 MOhm • cm (autoranging) độ phân giải• Điện trở suất 0,1 cm; 0,001 kOhm • cm; 0,01 kOhm • cm; 0,1 kOhm • cm; 0,1 MOhm • cm Độ chính xác: ± 2% điện trở suất của đọc (± 1 Ohm cm • hoặc 1 chữ số, tùy theo mức nào cao hơn) Phạm vi TDS: 0,00-99,99 ppm;
- 100,0-999,9 ppm; +1,000-9,999 g / L;
- 10,00-99,99 g / L; +100,0-400,0 g / L (autoranging) Nghị quyết TDS :0,01 ppm; 0,1 ppm; 0,001 g / L; 0,01 g / l; 0.1 g / L Độ chính xác: ± 1% TDS đọc (± 0,05 ppm hoặc 1 chữ số, tùy theo mức nào cao hơn) Phạm vi NaCl%: 0,0-400,0%; nước biển quy mô: 0,00-80,00 (PSU); thực hành độ mặn: 0,01-42,00 Nghị quyết NaCl :0,1%; 0,01 Độ chính xác: ± 1% NaCl đọc Nhiệt độ :-20.0 đến 120,0 ° C Nhiệt độ phân giải: 0.1 ° C Độ chính xác nhiệt độ :± 0,2 ° C (không bao gồm thăm dò lỗi) -Hiệu chuẩn EC tự động lên đến 5 điểm với 7 tiêu chuẩn ghi nhớ (0.00 μS / cm, 84,0 μS / cm, 1,413 mS / cm, 5.00 mS / cm, 12,88 mS / cm, 80,0 mS / cm, 111,8 mS / cm) -Hiệu chuẩn NaCl 1 điểm duy nhất trong phạm vi% (với bộ đệm 7037 HI); -hiệu chuẩn dẫn sử dụng cho tất cả các phạm vi khác -Hiệu chuẩn nhiệt độ 1 hoặc 2 điểm -Bù trừ nhiệt độ -20.0 đến 120,0 ° C -Tham khảo nhiệt độ 15 ° C, 20 ° C và 25 ° C TDS Factor 0,40-1,00 -Thăm dò HI 76313 4 vòng EC thăm dò với bộ cảm biến được xây dựng trong nhiệt độ -Log-On-Demand 400 mẫu -Thời gian đăng nhập: 5 giây đến 1 phút -PC USB kết nối Opto-cô lập (với phần mềm 92.000 HI) -Loại Pin / Life (4) 1.2V pin sạc AA / xấp xỉ. 100 giờ liên tục sử dụng (không có đèn nền) -Cảm Recharger recharger (bao gồm) -Tự động Shut-off dùng lựa chọn: 5, 10, 30, 60 phút hoặc có thể bị vô hiệu -Môi trường IP67 Ngoài ra còn có các sản phẩm khác (modell khác) có độ chính xác,thời gian đo tùy yêu cầu, chức năng sử dụng ,. Mọi chi tiết xin liên hệ:NGUYỄN CÔNG OANH Công ty TNHH FUCO Điện thoại01205099333 Fax: 0436368975 Email:oanh.fuco@gmail.com / oanh_chc@yahoo.com Chi tiết xem tại webside: www.fuco.com.vn Representative office: No. 102-A3, Ngo 29, Lac Trung st, Ha Noi, Viet Nam